Apa yang dimaksud dengan uỷ ban dalam Vietnam?

Apa arti kata uỷ ban di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan uỷ ban di Vietnam.

Kata uỷ ban dalam Vietnam berarti panitera, panitia, komite. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata uỷ ban

panitera

noun

panitia

noun

komite

noun

uỷ ban khoa học cho thư viện khoa học của New York rất hân hạnh giới thiệu vị khách danh giá của chúng tôi.
Komite untuk Ilmu Perpustakaan di New York senang untuk menghadirkan tamu kehormatan kami.

Lihat contoh lainnya

Năm 1916, Molotov trở thành thành viên uỷ ban Đảng Bolshevik tại Petrograd.
Molotov menjadi anggota komite Partai Bolshevik di Petrograd pada 1916.
Con từ chức Uỷ ban của mình.
Aku telah mengundurkan diri dari tugasku.
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban.
Sebuah komisi harus dibentuk.
Năm 1920, ông trở thành thư ký Uỷ ban Trung ương Đảng Bolshevik Ukraina.
Pada 1920, ia menjadi sekretaris Komite Pusat Partai Bolshevik Ukraina.
Bà cũng là người đầu tiên trong 5 phó chủ tịch của Uỷ ban Barroso với 27 thành viên.
Ia juga salah sati dari lima wakil presiden dari 27 anggota Komisi Barroso.
Việc thực thi nó được giám sát bởi Uỷ ban về Quyền Trẻ em.
Maka tidaklah salah jika pembangunan dititikberatkan pada pemenuhan hak anak.
Anh làm ở uỷ ban lâu chưa?
kau sudah lama berada di komisi?
Có ba mô hình chính cho chính quyền thành phố: thị trưởng- hội đồng, uỷ ban, hội đồng- nhà điều hành.
Ada tiga jenis umum pemerintah kota: wali kota-dewan, komisi, dan dewan-pengelola.
Singapore thành lập Uỷ ban tiền tệ Singapore vào ngày 7 Tháng Tư năm 1967 và phát hành tiền xu và tiền giấy đầu tiên.
Singapura mendirikan Board of Commissioners of Currency pada tahun 1967 dan mengeluarkan uang logam dan uang kertas pertamanya.
Vennola là nghị sĩ từ năm 1919 đến năm 1930 và là thành viên của Uỷ ban Hoà bình Tartu năm 1920. ^ “Governments in chronological order”.
Vennola menjabat sebagai anggota parlemen dari 1919 sampai 1930 dan anggota Badan Perdamaian Tarto pada 1920. ^ "Ministerikortisto".
Ông được bầu vào Knesset năm 1996, và phục vụ như một thành viên trong Uỷ ban Ngoại giao và Quốc phòng của Knesset.
Ia dipilih ke dalam Knesset pada 1996, di mana ia menjadi anggota Urusan Luar Negeri dan Komite Pertahanan Knesset.
uỷ ban khoa học cho thư viện khoa học của New York rất hân hạnh giới thiệu vị khách danh giá của chúng tôi.
Komite untuk Ilmu Perpustakaan di New York senang untuk menghadirkan tamu kehormatan kami.
Tại Hoa Kỳ, Uỷ ban Thương Mại Liên bang (FTC) giải quyết các khiếu nại về hành động kinh doanh gian dối hoặc không công bằng.
Di Amerika Serikat, Komisi Perdagangan Federal (Federal Trade Commission/FTC) menangani keluhan tentang praktik penipuan atau bisnis yang tidak adil.
Vào ngày 7 tháng 2 n ̈m 1990, Uỷ ban Trung ương đảng cộng sản Liên bang Xô viết đồng ý từ bỏ tình trạng độc quyền quyền lực.
Pada tanggal 7 Februari 1990, Komite Pusat Partai Komunis setuju untuk melepaskan monopoli atas kekuasaannya.
Năm 1889, một Hội nghị Hàng hải Quốc tế được tổ chức tại Washington, D.C. đã đề xuất thành lập một "uỷ ban quốc tế thường trực."
Pada tahun 1889, Konferensi Internasional Kelautan diadakan di Washington, DC , dan itu diusulkan untuk membentuk "komisi permanen internasional."
Ngày 24 tháng 10, Đoàn chủ tịch Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (Bộ chính trị) thảo luận về những vấn đề chính trị đang xảy ra tại Ba Lan và Hungary.
Pada tanggal 24 Oktober, Politbiro Partai Komunis Uni Soviet membahas gejolak politik di Polandia dan Hongaria.
Tại các quận nhỏ, thành viên uỷ ban được cử tri toàn quận bầu chọn, trong khi ở các quận lớn, thành viên đại diện cho các khu vực hoặc thị trấn riêng biệt.
Di county yang lebih kecil, para anggota dewan komisi dipilih oleh county; sedangkan di county yang lebih besar, para pengawas mewakili distrik-distrik atau kota-kota kecil yang terpisah.
Ngày 15 tháng 3 năm 2006 Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc đã bỏ phiếu với kết quả áp đảo để thay thế Uỷ ban nhân quyền (Human rights Commission) bằng Hội đồng Nhân quyền Liên Hiệp Quốc (Human Rights Council).
Pada 15 Maret 2006 Sidang Umum PBB memilih untuk menggantikan UNCHR dengan Dewan Hak Asasi Manusia PBB.
Quyền hạn độc lập với chính phủ hợp pháp được cấp khác các cơ quan công quyền bởi luật hoặc văn kiện theo luật định như là Nội quy trong Hội đồng, Uỷ ban Hoàng gia hoặc mặt khác.
Kekuasaan independen pemerintah secara sah diberikan kepada badan-badan masyarakat lainnya menurut statua atau Statutory Instrument seperti Order in Council, Royal Commission dan lain-lain.
Ông từng là Thủ tướng của Liên bang Xô viết thông qua các chức vụ Chủ tịch Ủy ban Kinh tế Liên bang và Chủ tịch Uỷ ban Quản lý Điều hành kinh tế Liên Xô từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 26 tháng 12 năm 1991.
Ia adalah kepala pemerintahan Uni Soviet terakhir dengan mengemban jabatan sebagai Ketua Komite Ekonomi Antarnegara sekaligus Ketua Komite Manajemen Operasional Ekonomi Soviet sejak 6 September hingga 26 Desember 1991.
Di sản; được đặt tên theo tên chính thức của Uỷ ban Di sản thế giới Vị trí; thành phố, tỉnh và tọa độ Tiêu chuẩn; theo Quy định của Ủy ban Di sản thế giới Diện tích; đơn vị hecta và mẫu Anh.
'Nama' ; dinamai sesuai penunjukan resmi Komite Warisan Dunia 'Lokasi' ; di kota, wilayah, atau tingkat provinsi 'Kriteria' ; sebagaimana yang dirilis oleh Komite Warisan Dunia 'Area' ; dalam satuan hektar dan acre.
Ba đảng chính tại Anh Quốc bác bỏ lựa chọn cuối cùng, chi nhánh của họ trong Nghị viện Scotland lập ra một uỷ ban để điều tra phân bổ quyền lực giữa các cơ quan Scotland được phân quyền với trung ương Anh Quốc.
Menolak opsi terakhir, tiga partai oposisi utama di Parlemen Skotlandia mengusulkan pembentukan Komisi Konstitusional Skotlandia untuk menyelidiki pelimpahan kekuasaan dari Britania kepada Skotlandia.
Một bản tin được cho là phát đi từ Đài phát Kabul nhưng sau đó được xác định là từ một cơ sở Liên Xô tại Uzbekistan đã thông báo việc hành quyết Hafizullah Amin được tiến hành bởi Uỷ ban Trung ương Cách mạng Afghanistan.
Siaran Radio yang menurut orang dari Stasiun Radio Kabul (tetapi diidentifikasikan bahwa sebenarnya berasal dari sebuah fasilitas di Uzbekistan) mengumumkan bahwa Hafizullah Amin telah dihukum mati oleh Komite Pusat Revolusi Afganistan.
Trong hầu hết các quận ở Hoa Kỳ, một thị trấn hoặc thành phố được chỉ định làm quận lỵ, ở đây tọa lạc các văn phòng chính quyền, cũng là nơi ban uỷ viên hoặc ban giám sát hội họp.
Di sebagian besar county di Amerika Serikat, sebuah kota atau kota kecil dirancang sebagai ibu kota county, dan di tempat inilah kantor-kantor pemerintahan berada dan para anggota dewan komisi atau pengawas mengadakan rapat bersama.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti uỷ ban di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.