imperatrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperatrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperatrice trong Tiếng pháp.
Từ imperatrice trong Tiếng pháp có các nghĩa là Hoàng hậu, hoàng hậu, Nữ hoàng, nữ hoàng, bà hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperatrice
Hoàng hậu
|
hoàng hậu(empress) |
Nữ hoàng
|
nữ hoàng(empress) |
bà hoàng
|
Xem thêm ví dụ
Quand ce dernier mourut, en 1725, elle devint Catherine Ire, impératrice de Russie. Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I. |
La pensée de l’impératrice ne me quitte pas »,. Ta không thể vơi đi những ý nghĩ về hoàng hậu." |
L'Impératrice atterrit à 18 h 45. Phu Nhân sẽ đến lúc 18:45. |
Hélène Dragaš, impératrice byzantine épouse de Manuel II Paléologue. Helena Dragaš - vợ của Hoàng đế Manuel II Palaiologos. |
L'impératrice fut tellement ravie que chaque année le tsar commandait pour elle un œuf à Pierre-Karl Fabergé. Nhân kỷ niệm ngày trọng đại, Nga hoàng Alexander III đã tin tưởng giao sứ mệnh chế tác một món đồ kim hoàn thật đặc biệt lấy cảm hứng từ quả trứng cho Peter Carl Fabergé. |
Une fois les travaux terminés en 1894, l'impératrice passe la plus grande partie de l'année dans le château avec ses filles cadettes et ne le quitte qu'à l'occasion de voyages à l'étranger. Khi công trình hoàng thành năm 1894, bà dành phần lớn thời gian sống ở đây với con gái út, và chỉ rời khỏi đó mỗi khi có chuyến công du tới nước ngoài. |
Il t'a ordonné de tuer l'impératrice? Hắn ta chỉ dẫn ngươi giết Hoàng Hậu? |
La diplomatie entre les deux factions s'effondre, et en 455 à la suite d'une lettre de l'impératrice Licinia Eudoxia, suppliant le fils de Genséric de la sauver, les Vandales prennent Rome, avec l'impératrice Licinia Eudoxia, et ses filles Eudocia et Placidia. Những nỗ lực ngoại giao giữa hai phe đã bị phá vỡ, và vào năm 455 với một lá thư của Hoàng hậu Licinia Eudoxia, cầu xin con trai của Genseric tới giải cứu bà, người Vandal đã đánh chiếm thành Roma, cùng với Hoàng hậu Licinia Eudoxia và hai người con gái Eudocia và Placidia. |
A ce moment, l'impératrice douairière présidera la passation de pouvoir. Và lúc đó, Hoàng Thái Hậu sẽ chủ trì một cuộc chuyển đổi quyền lực. |
L'impératrice Chabi t'a convoquée à la cour. Hoàng Hậu Chabi triệu người vào triều. |
Mais il accepta les présents généreux de l’impératrice et s’exécuta. Tuy nhiên, ông đã nhận quà hậu hĩ của nữ hoàng và làm cho bà được như ý. |
À cette occasion, le quai a été appelé quai de l'Impératrice (Cais da Imperatriz). Bến tàu sau đó được gọi là Cais da Imperatriz (Bến tàu Hoàng hậu). |
Je te présente ma splendide épouse, l'impératrice Chabi. Ta xin được giới thiệu người vợ xinh đẹp của ta Hoàng Hậu Chabi. |
Elle devient impératrice à l'âge de 29 ans et est la première à être élevée au rang de kōgō dans l'histoire du Japon. Bà trở thành hoàng hậu ở tuổi 29 và là người đầu tiên được phong tước hiệu kogo trong lịch sử. |
C'était il y a longtemps, impératrice. Việc đó xảy ra rất lâu rồi, Hoàng Hậu |
Anno, le puissant archevêque de Cologne, s'empara de la régence, et l'impératrice Agnès se retira au couvent à Fructuaria dans le Piémont. Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont. |
Furieux d'être dépossédés de leur ancien droit d'élection, les Romains portèrent leurs griefs devant l'impératrice Agnès, régente pour son jeune fils Henri IV. Nổi giận vì bị tước mất quyền bầu cử trước kia của mình, những người Rô ma kêu ca lên thái hậu Agnès, người nhiếp chính cho con trai còn trẻ của bà là Henricô IV. |
Selon la légende, l'impératrice Jingū mena à bien son attaque de la Corée en utilisant les joyaux de Ryujin. Theo truyền thuyết, Hoàng hậu Jingu tấn công được Triều Tiên là nhờ có hai viên ngọc của Ryujin. |
Non, impératrice. Không, thưa Hoàng Thái Hậu. |
Votre mission est un succès, impératrice. Người đã thành công, Hoàng Hậu. |
Je dois parler à l'impératrice. Ta phải nói với Hoàng Thái Hậu. |
Durant le déclenchement de l'épidémie de peste de 1771, qui cause le départ massif de propriétaires, fonctionnaires et marchants aisés de Moscou, Piotr Saltykov demandé à l'impératrice la permission de quitter la cité. Tuy nhiên, khi bệnh dịch hạch bùng phát ở Moskva vào năm 1771 - khiến vô số địa chủ, công chức và các đại thương gia di tản khỏi cố đô, Xanticốp cũng xin Ekaterina II cho phép ông rời thành. |
Dans les écoles, le japonais « standard » est promu, et des portraits de l'empereur et de l'impératrice sont affichés. Trong trường học, tiếng Nhật "tiêu chuẩn" được khuyến khích và các bức ảnh chân dung Thiên hoàng và Hoàng hậu được đưa vào. |
Au cours de la bataille de la baie de l'Impératrice Augusta le 2 novembre, il entre en collision avec son sister-ship Samidare, puis est bombardé par des avions américains, faisant quatre morts, deux blessés et nécessitant un retour à Sasebo. Trong Trận chiến vịnh nữ hoàng Augusta vào ngày 2 tháng 11, Shiratsuyu bị va chạm với tàu khu trục Samidare, rồi sau đó nó lại bị máy bay Mỹ bắn phá, khiến bốn người thiệt mạng và hai người bị thương, buộc phải quay về Sasebo để sửa chữa. |
La mort de l'impératrice Chabi nous place en position de force. Cái chết của Hoàng Hậu Chabi đã nâng cao vị thế của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperatrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imperatrice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.