infiltrateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infiltrateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infiltrateur trong Tiếng pháp.
Từ infiltrateur trong Tiếng pháp có nghĩa là người xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infiltrateur
người xâm nhập(infiltrator) |
Xem thêm ví dụ
Pas quand je suis infiltrée. Đâu phải khi em đang trong đó. |
On doit s'infiltrer dans cette prison. Chúng tôi cần đột nhập vào đó. |
Je n'aurais jamais été en mesure d'infiltrer la ruche. Sẽ chẳng còn cách nào tôi xâm nhập Tổ Ong nữa. |
Un officier infiltré et une femme inspecteur. Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử. |
Mais avez- vous la garantie que ces échanges ne sont pas infiltrés par des apostats ? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
Certains chanceux parlaient Chiricahua avaient infiltré le village. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
En créant des micro paysages artificiels pour s'y infiltrer, nous n'empêchons pas qu'on les utilise comme place de parking pour les véhicules d'urgence, parce que, bien sûr, un camion de pompier peut venir se garer ici. Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó. |
Le sel pourrait s'infiltrer et vous couler sur la route de l'Afrique. Lớp nhựa và ốc vít sẽ chịu được và anh sẽ giong thuyền tới Châu Phi. |
Pourquoi Jéhovah a- t- il permis que certains fidèles chrétiens ‘trébuchent’ à cause d’hypocrites qui s’étaient infiltrés dans la congrégation? Tại sao Đức Giê-hô-va để cho một số tín đồ đấng Christ trung thành “sa-ngã” vì những kẻ len lỏi giả hình? |
Un agent infiltré de très haut niveau. Là điệp viên mật được huấn luyện tốt |
J'ai un paquet d'agent infiltrés qui ont mis leur vie en jeu sur cette enquête. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
En partant de cela, nous avons découvert que le champ de Higgs, qui s'infiltre dans l'espace-temps, se tient peut être sur le fil du rasoir, prêt pour un effondrement cosmique, et nous avons découvert que cela pourrait indiquer que notre univers n'est qu'un grain de sable sur une plage géante, le multivers. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
Infiltrer, trouver une cible, et nous la ramener. để thâm nhập, tìm mục tiêu, và đưa mục tiêu đó về đây nhà chúng ta. |
Nous allons nous y infiltrer. Chúng ta sẽ đột nhập. |
Quand la philosophie grecque commença- t- elle à s’infiltrer dans le christianisme ? Khi nào triết lý Hy Lạp bắt đầu xâm nhập vào đạo đấng Christ? |
Moi infiltré parmi les travailleurs de ce bâtiment. Tôi đã từng giả dạng làm công nhân làm việc ở khu vực này. |
On a infiltré la salle de muscu pendant deux semaines. Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó. |
Mais les pesticides toxiques infiltré dans l'air, le sol, les plantes, les animaux, les rivières et les océans. Nhưng thuốc trừ sâu độc hại thấm vào không khí, đất đai, cây cối, động vật, sông ngòi và đại dương. |
Il s'est infiltré de partout. Hắn đã thâm nhập vào tất cả. |
Je vais infiltrer leur branche militaire ultrasecrète. Tôi sẽ tìm ra cách đột nhập vào |
À cause de ces personnages infiltrés dans la congrégation, certains des fidèles sont tombés entre les griffes des autorités. Đức Giê-hô-va cho phép điều đó xảy ra để luyện lọc và tẩy sạch dân sự của Ngài. |
Lance n'est pas déjà notre infiltré? Không phải Lance là người của ta nằm vùng sao? |
Notre agent infiltré a failli trouver les preuves. Đặc vụ của chúng tôi sắp có đủ bằng chứng. |
Des hommes immoraux, animaux, s’étaient infiltrés parmi les chrétiens. Những người vô luân lòng dạ như ác thú đã len lỏi vào giữa tín đồ đấng Christ. |
Nous ne savions pas que les agences de renseignement étasuniennes allaient jusqu'à infiltrer des organismes de normalisation pour saboter volontairement des algorithmes de chiffrement. chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infiltrateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.