intrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrekken trong Tiếng Hà Lan.
Từ intrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hủy bỏ, hủy, huỷ bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrekken
hủy bỏ(repeal) |
hủy(cancel) |
huỷ bỏ(repeal) |
bãi bỏ(cancel) |
thủ tiêu(abrogate) |
Xem thêm ví dụ
Misschien kun je bij Ramona intrekken. Có lẽ cậu nên sống với Ramona. |
Ik weet dat jullie vrienden zijn... maar je moet je steun aan Sebastian Blood intrekken. Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi. |
Dat is een tweede argument waarom we het labo moeten intrekken om de echte impact te meten van technologie op de hersenen. Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não. |
7 Toen de koning zijn intrek had genomen in zijn eigen huis*+ en Jehovah hem rust had gegeven van alle vijanden om hem heen, 2 zei de koning tegen de profeet Nathan:+ ‘Ik woon hier in een huis van ceders+ terwijl de ark van de ware God in een tent staat.’ 7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”. |
Dus, laten we de wereld intrekken en deze betrokkenheid, deze liefde, dit respect dat we elkaar hebben laten zien hier bij TED, uitdragen in de wereld. Vậy hãy bước ra ngoài kia và mang cái tình yêu, sự tôn trọng và sự quan tâm mà chúng ta đã bày tỏ lẫn nhau ở ngay tại hội trường TED này, mang nó ra thế giới ngoài kia. |
Maar zij kunnen hun goede wil op elk moment intrekken. Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào. |
We moeten dus echt het labo intrekken en werkelijk meten wat het effect is van elk spel. Vậy nên chúng ta phải bước vào tận bên trong phòng thí nghiệm và thật sự đo lường ảnh hưỡng của từng trò chơi. |
Ik moest het land opgeven als onderpand, anders zou de bank de lening intrekken. Anh buộc phải thế chấp mảnh đất, nếu không ngân hàng sẽ không thông qua khoản vay. |
Je kunt claims wegens auteursrechtschending die zijn ingediend met de tool voor contentverificatie intrekken via het CMS: Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung: |
Clownvissen zat die hier wilden intrekken. Vì nhiều cá hề khác cũng đã để ý chỗ này. |
Nou ja, ze vertelden me dat ik het huis uit moest... toen ontmoette ik Monica en ik kon bij haar intrekken. À, họ bảo tôi rời khỏi nhà... và rồi tôi gặp Monica, và cổ cho tôi ở với cổ. |
Hij wil ons helpen als we de aanklacht tegen hem intrekken. Hắn đồng ý giúp chúng ta bắt tên trộm nếu ta tha vô tội cho hắn. |
Klauwen intrekken, graag. Diego, rút móng lại dùm đi. |
U kunt de link op elk gewenst moment intrekken door delen uit te schakelen voor deze pagina. Bạn có thể thu hồi liên kết bất kỳ lúc nào bằng cách vô hiệu hóa chia sẻ cho trang này. |
De manier waarop je dat zou moeten doen, is door de meubels te bestuderen, ze laten intrekken in je brein, jezelf afleiden, en dan een paar dagen laten je buikgevoel volgen omdat je het onbewust hebt opgelost. Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó. |
Sabina, mag ik een tijdje bij je intrekken? Sabina, anh ở lại đây một thời gian được không? |
Op aanwijzing van God bij monde van de profetes Debora vergadert Barak 10.000 man op de berg Tabor, en Jehovah laat de vijand het onder de verheven Tabor gelegen dal intrekken. Qua nữ tiên tri Đê-bô-ra, Đức Chúa Trời đã truyền lệnh Ba-rác nhóm lại 10.000 người trên Núi Tha-bô, và Đức Giê-hô-va đã khiến cho kẻ thù đến thung lũng dưới Núi Tha-bô hùng vĩ. |
In 1930 werd in die stad officieel een bijkantoor geopend, en het jaar daarop nam het kantoorpersoneel zijn intrek in een Bethelhuis in Enghien-les-Bains, ten noorden van Parijs. Một trụ sở chi nhánh chính thức hoạt động tại thành phố vào năm 1930 và năm sau thì nhân viên trụ sở đến cư ngụ ở một nhà Bê-tên tọa lạc tại Enghien-les-Bains, ở phía bắc Paris. |
Waarom zou je weer bij mij intrekken? Mình cũng không biết làm sao mà cậu lại có thể muốn quay lại ở cùng mình nữa. |
Als u een app of site die deelneemt aan Cross-accountbeveiliging niet meer wilt gebruiken, kunt u de toegang tot uw account intrekken. Nếu không còn muốn sử dụng một ứng dụng hoặc trang web tham gia Chương trình Bảo vệ nhiều tài khoản, bạn có thể xóa quyền truy cập của ứng dụng hoặc trang web đó vào tài khoản của bạn. |
Tegen die tijd zal hij het bod moeten intrekken. Lúc đó hắn sẽ phải bỏ cuộc. |
Uit dit overzicht blijkt dat regeringen wetten moeten intrekken die mensen met hiv of met het grootste risico bestraffen of discrimineren. Dựa trên những xem xét này, các chính phủ cần bác bỏ luật trừng trị hay phân biệt đối với người nhiễm HIV hoặc những người có nguy cơ nhiễm cao. |
Heb je er problemen mee als ik hier intrek? Tôi dọn đến ở được không? |
Als je een creator bent en er een auteursrechtclaim tegen je is ingediend, kun je de auteursrechteigenaar rechtstreeks vragen om een intrekking. Nếu là người sáng tạo và có video bị khiếu nại vi phạm bản quyền, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền để đề nghị họ rút đơn khiếu nại. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.