invigning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invigning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invigning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ invigning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khánh thành, lỗ thủng, lổ hổng, lỗ, lổ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invigning
khánh thành(inauguration) |
lỗ thủng(opening) |
lổ hổng(opening) |
lỗ(opening) |
lổ hở(opening) |
Xem thêm ví dụ
Invigningen pågick i sju dagar — en vecka av helig glädje i Israel. Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
Drygt 40 år senare åker vi till Kenya, och vi går, vi kommer till invigningen av det här huset. Khoảng 40 năm sau, chúng tôi tới Kenya và khi đang đi bộ, chúng tôi tới ngôi nhà mới mở này. |
Vid invigningen av templet i Jerusalem på Salomos tid fanns det ingen högtalarutrustning. Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh. |
Kapitel 11–13 ger en lista över namnen på dem som var värdiga och redogör för murens invigning. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
En ganska dramatisk händelse ägde rum i augusti 1987 under invigningen av templet i Frankfurt. Một kinh nghiệm đầy cảm động xảy ra vào tháng Tám năm 1987 trong lúc diễn ra lễ cung hiến Đền Thờ Frankfurt Germany. |
Redan 1938 (på svenska 1939) kunde man läsa i den engelska upplagan av Vakttornet att Jonadab-skaran eller de andra fåren ”måste få vetskap om att invigning [överlämnande] och helgelse fordras av var och en, som skall bli en del av den stora skaran och leva på jorden”. Ngay từ năm 1938, Tháp Canh đã nói rõ lớp người Giô-na-đáp, hay các chiên khác, “phải biết rằng muốn trở nên thành viên của đám đông vô số người và được sống trên đất, mỗi người cần phải dâng mình và nên thánh”. |
Ett underbart kulturevenemang framfördes av ungdomar dagen före invigningen. Một buổi trình diễn văn hóa tuyệt vời của giới trẻ đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến. |
Militären gav kyrkan begränsat tillstånd att samla människor till öppet hus och en mycket liten skara till invigningen. Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến. |
Ett magnifikt ungdomsevenemang ägde rum kvällen före invigningen. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
Invigningen ägde rum på kvällen den 21 augusti. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 21 tháng Tám. |
I augusti 1831 presiderade han över invigningen av landet som en samlingsplats och invigde en tempeltomt. Vào tháng Tám năm 1831, ông đã chủ tọa lễ cung hiến vùng đất đó làm nơi quy tụ và làm lễ cung hiến vị trí của đền thờ. |
Och för bara några dagar sedan uppträdde tusentals ungdomar i en föreställning före invigningen av Philadelphia tempel i Pennsylvania. Và cách đây chỉ vài ngày, hàng ngàn người trẻ tuổi đã trình diễn trong một buổi lễ ăn mừng trước lễ cung hiến Đền Thờ Philadelphia Pennsylvania. |
(86) Ungdomar som deltar i ett kulturevenemang vid invigningen av ett tempel ber och bönen besvaras. (86) Lời cầu nguyện của giới trẻ tại buổi trình diễn văn hóa ở đền thờ đã được đáp ứng. |
Den ursprungliga invigningen av templet i Suva den 18 juni 2000 var också anmärkningsvärd. Lễ cung hiến ban đầu của Đền Thờ Suva Fiji vào ngày 18 tháng Sáu năm 2000, cũng rất phi thường. |
Som så många andra var vi angelägna om att ta vår unga familj till öppet hus före invigningen. Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến. |
När president Monson kallades som apostel 1963 fanns det 12 tempel i drift över hela världen.2 I och med invigningen av templet i centrala Provo finns det nu 150, och det kommer att finnas 177 när alla nu tillkännagivna tempel är invigda. Khi Chủ Tịch Monson được kêu gọi với tư cách là một Sứ Đồ vào năm 1963, đã có 12 đền thờ hoạt động trên thế giới.2 Với lễ cung hiến của Đền Thờ Provo City Center, hiện nay đã có 150 đền thờ, và sẽ có tất cả 177 đền thờ khi mọi đền thờ đã được loan báo làm lễ cung hiến. |
Men det är inte troligt att så var fallet, eftersom det tydligen bara var ämbetsmän i statens tjänst som hade kallats till invigningen. Điều này dường như không đúng vì bằng chứng là chỉ có các viên chức chính quyền được triệu tập tham dự lễ mà thôi. |
Tidigare hade de heliga byggt färdigt templet i Kirtland och många deltog i den invigningen. Trước đó, Các Thánh Hữu đã hoàn thành Đền Thờ Kirtland, và nhiều người đã tham dự lễ cung hiến. |
Templet invigdes den 20 mars 2016, bara några dagar före 180-årsdagen av invigningen av templet i Kirtland den 27 mars 1836, återställelsens första tempel. Đền thờ này được làm lễ cung hiến vào ngày 20 tháng Ba năm 2016, nhiều ngày trước ngày kỷ niệm lần thứ 180 lễ cung hiến Đền Thờ Kirtland vào ngày 27 tháng Ba năm 1836. Đây là ngôi đền thờ đầu tiên của Thời Kỳ Phục Hồi. |
När dåvarande äldste Monson uttalade dessa ord under invigningen den 20 juni 1964 fanns det endast 12 verksamma tempel. Khi Chủ Tịch Monson, lúc bấy giờ là Anh Cả Monson đưa ra những lời nhận xét trong lễ cung hiến đó vào ngày 20 tháng Sáu năm 1964, thì chỉ có 12 đền thờ đang hoạt động. |
Vid invigningen av templet i Jerusalem bad Salomo en längre bön. Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài. |
Efter invigningen av templet i Tegucigalpa i Honduras i mars i år har vi nu 141 tempel i kyrkan, ytterligare 29 tempel är under uppförande eller på planeringsstadiet. Với lễ cung hiến Đền Thờ Tegucigalpa Honduras vào tháng Ba, chúng ta hiện có 141 đền thờ trong Giáo Hội, với thêm 29 ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc trong giai đoạn hoạch định. |
Några månader efter invigningen av templet i Cebu City fick de filippinska heliga återigen en anledning att glädjas. Một vài tháng sau lễ cung hiến Đền Thờ Cebu City Philippines, Các Thánh Hữu Ngày Sau Philippines một lần nữa đã tìm thấy lý do để vui mừng. |
De rekommenderade en liten invigning utan några arrangemang utanför templet, som hörnstensceremonin. Họ đề nghị một lễ cung hiến nhỏ không có các buổi lễ ở bên ngoài đền thờ, kể cả nghi lễ đặt viên đá góc nhà. |
”Över än 5 000 heliga strömmade till templet i Nauvoo efter dess invigning för att ta emot begåvnings- och beseglingsförrättningarna innan de gav sig iväg på färden” till Saltsjödalen.8 President Brigham Young och många ledare och tempeltjänare tillbringade sin tid, dag och natt, med att tjäna i templet så att detta viktiga arbete kunde utföras för de heliga. “Có hơn 5.000 Thánh Hữu quy tụ lại ở Đền Thờ Nauvoo sau lễ cung hiến của đền thờ đó để họ có thể nhận được lễ thiên ân và giáo lễ gắn bó trước khi bắt đầu cuộc hành trình” đến thung lũng Salt Lake Valley.8 Chủ Tịch Brigham Young cùng nhiều vị lãnh đạo Giáo Hội và những người làm việc trong đền thờ dành ra thời giờ của họ, cả ngày lẫn đêm, phục vụ trong đền thờ để công việc quan trọng này có thể được thực hiện cho Các Thánh Hữu. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invigning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.