Hvað þýðir phương tây í Víetnamska?
Hver er merking orðsins phương tây í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota phương tây í Víetnamska.
Orðið phương tây í Víetnamska þýðir vestri, vestur, austur, Vestur, vestrænn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins phương tây
vestri(western) |
vestur
|
austur
|
Vestur
|
vestrænn(western) |
Sjá fleiri dæmi
" Vậy theo ý bạn thế giới Phương Tây là gì? " Tôi hỏi. " Hvað eigið þið við með vestrænn heimur? " spurði ég. |
Ngày tháng đã lụi tàn ở phương Tây... đằng sau rặng đồi... lùi vào bóng tối. Dagarnir hafa horfiđ í Vestriđ, bak viđ hæđirnar, inn í Skugga. |
(Thi-thiên 103:12, chúng tôi viết nghiêng). Phương đông cách phương tây bao xa? (Sálmur 103: 12, leturbreyting okkar) Hve langt er austrið frá vestrinu? |
Hãy để nó lên tàu đi về phương tây. Leyfđu henni ađ sigla Vestur. |
Andûril, Ngọn Lửa Phương Tây, được rèn từ các mảnh vỡ của Narsil. Andúríll, Logi Vestursins, smíđađur úr brotum Narsíls. |
Ở các nước Phương Đông lẫn Phương Tây, một số người dựng nơi linh thiêng tại nhà. Sumir setja upp slík ölturu heima hjá sér og bera þar fram bænir, hugleiða eða færa fórnir. |
Khoảng 65% niken được tiêu thụ ở phương Tây được dùng làm thép không rỉ. Um það bil 65% þess nikkels sem notað er í hinum vestræna heimi fer í framleiðslu á ástenísku ryðfríu stáli. |
Không chắc chắn về tính hợp pháp của các Giáo hoàng trong thời kỳ ly giáo phương Tây. Annars er fremur fátt vitað um biskupa Færeyinga í kaþólskri tíð. |
Chúng ta sắp chứng kiến một hoà ước lịch sử giữa phương Tây và các nước Ả Rập. Ūetta gæti orđiđ sögulegur sáttmáli milli vestrænna ríkja og arabaríkja. |
Từ phương tây người ta nhìn thấy cái gì đang đến? Hvað sést í vestri? |
15. (a) Ở phương tây, nhiều người nghĩ gì về ma thuật? 15. (a) Hvernig er gjarnan litið á spíritisma í hinum vestræna heimi? |
Tình trạng tôn giáo của thế giới phương tây là gì? Hvert er ástand trúarbragðanna í hinum vestræna heimi? |
Biến cố này đánh dấu sự kết liễu của Đế quốc La Mã phương Tây. Þar með leið vestrómverska keisaradæmið undir lok. |
Người phương Tây không hiểu gì hết. Vestrænir menn skilja ekkert. |
Đó là một khổng lớn về lịch sử giửa Phương Tây và phần còn lại đang xích gần hơn Þetta stóra bil milli Vesturlanda og hinna er nú að hverfa. |
Câu châm ngôn phương tây sau đây thật đúng làm sao: Lương tâm thanh thản là chiếc gối êm! Málshátturinn, „Góð samviska er besti koddinn,“ er sannarlega réttur. |
Tôi sợ là báo chí phương Tây không thể hiểu được chiều sâu trong tầm nhìn chiến lược của tôi. Ja, ég er hræddur um ađ vestræna pressan skilji ekki anda hugsjķnar minnar. |
Và mặc cho Cuộc Đại Suy Thoái phương tây vẩn nổi lên về phía giàu hơn và khỏe mạnh hơn. Og þrátt fyrir heimskreppuna halda Vesturlönd áfram í átt að betri tekjum og betri heilsu. |
Trong những thập niên gần đây, đời sống gia đình ở các nước phương Tây đã thay đổi đáng kể. Fjölskyldulífið hefur breyst gríðarlega á Vesturlöndum síðustu áratugina. |
“KHI các ngươi thấy đám mây nổi lên phương tây, liền nói rằng: Sẽ có mưa; thì quả có vậy. „ÞÁ er þér sjáið ský draga upp í vestri, segið þér jafnskjótt: ‚Nú fer að rigna.‘ Og svo verður. |
Các lãnh địa La Mã đã được phân chia giữa Octavian bây giờ ở phương Tây và Antonius ở phía Đông. Rómaveldi var þá í reynd skipt á milli Octavíanusar í vestri og Antoníusar í austri. |
Plato được xem là một trong những nhà tư tưởng có ảnh hưởng nhất trong lịch sử văn hóa phương Tây. Platón er talinn einn áhrifamesti hugsuður vestrænnar menningar. |
Ở phương Tây, hoàng đế cuối cùng của La Mã bị quân xâm lược người Đức truất phế vào năm 476 công nguyên. Í vesturríkinu steyptu germanskir innrásarflokkar síðasta rómverska keisaranum af stóli árið 476. |
Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi chúng tôi bấy nhiêu. Svo langt sem austrið er frá vestrinu, svo langt hefir hann fjarlægt afbrot vor frá oss. |
Ở phương Tây, điểm tương đồng giữa “phòng tối” và mắt đã được Johannes Kepler giải thích rõ ràng vào thế kỷ 17. Á Vesturlöndum skildu menn ekki til fulls samsvörun myrkrakassans og augnanna fyrr en Johannes Kepler útskýrði hana á 17. öld. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu phương tây í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.