Islamic Republic of Iran trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Islamic Republic of Iran trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Islamic Republic of Iran trong Tiếng Anh.
Từ Islamic Republic of Iran trong Tiếng Anh có nghĩa là Iran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Islamic Republic of Iran
Iranproper (A country in Southwest Asia with capital Tehran.) |
Xem thêm ví dụ
Darabi has said that the only thing the Islamic Republic of Iran brought was poverty and misery. Parvin nói rằng cái duy nhất mà Cộng hòa Hồi giáo Iran đem lại là sự nghèo khó và khốn khổ. |
Iran portal Music portal "Salâme Šâh" "Imperial Anthem of Iran" "Ey Irân" "Iran - National Anthem of Islamic Republic of Iran". Chủ đề Iran Chủ đề Âm nhạc "Salām-e Shāh" "Quốc ca Đế quốc Iran" ^ Chuyển tự: Sorude Melliye Jomhuriye Eslâmiye Irân, phát âm ^ “Iran - National Anthem of Islamic Republic of Iran”. |
This is a list of the Presidents of the Islamic Republic of Iran since the establishment of that office in 1980. Danh sách Tổng thống của Cộng hòa Hồi giáo Iran từ khi thành lập chức vụ 1980. |
As of 1998, she remained active with the Islamic Republic of Iran Navy, though non-operational since 1994 and awaiting scrapping. Vào năm 1998, tàu vẫn hoạt động với Hải quân Cộng hòa Hồi giáo Iran, mặc dù không hoạt động kể từ năm 1994 và đang chờ xử lý. ^ GlobalSecurity.org. |
The Leader of the Revolution ("Supreme Leader") is responsible for delineation and supervision of the policies of the Islamic Republic of Iran. Lãnh tụ tối cao Iran chịu trách nhiệm phác họa và giám sát "các chính sách chung của Nhà nước Cộng hòa Hồi giáo Iran". |
The main reason for the slight improvement in regional growth in 2016 is an expected strong recovery in the Islamic Republic of Iran following the lifting of sanctions in January. Nguyên nhân chính làm cho mức tăng trưởng tăng nhẹ trong khu vực là tăng trưởng tại Cộng hòa Hồi giáo I-ran sẽ phục hồi mạnh sau khi dỡ bỏ lệnh trừng phạt hồi tháng Giêng. |
The conflict re-emerged as part of the Iran–Iraq War, with the Kurdish parties collaborating against Saddam Husein and KDP also gaining military support by the Islamic Republic of Iran. Cuộc xung đột lại nổi lên như là một phần của Chiến tranh Iran-Iraq, với các đảng Kurdish hợp tác chống Saddam Husein và KDP cũng nhận được sự hỗ trợ quân sự của Cộng hòa Hồi giáo Iran. |
He was among the main architects of the first draft of Constitution of the Islamic Republic of Iran, which was later passed for more discussion to an elected Assembly of Experts for Constitution. Ông là một trong những kiến trúc sư chính của bản dự thảo đầu tiên của Hiến pháp của Cộng hòa Hồi giáo Iran, sau đó được thông qua để thảo luận thêm cho một hội đồng các chuyên gia về Hiến pháp được bầu. |
Minister of Foreign Affairs John Baird and Minister of State of Foreign Affairs Diane Ablonczy stated that "Canada urgently appeals to the government of the Islamic Republic of Iran to grant clemency to Mr Ghassemi-Shall on compassionate and humanitarian grounds. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao John Baird và Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Diane Ablonczy tuyên bố rằng "Canada kêu gọi khẩn cấp chính phủ Cộng hòa Hồi giáo Iran cấp phép khoan hồng cho ông Ghassemi-Shall vì lý do từ bi và nhân đạo. |
The Islamic Republic of Iran is seen slowing to a 4 percent rate before accelerating modestly to a 4.1 percent pace in 2018 as limited spare capacity in oil production and difficulty in accessing finance weigh on the country’s growth. Cộng hòa Hồi giáo I-ran sẽ giảm tăng trưởng xuống còn 4% năm nay và lại tăng nhẹ lên 4,1% năm 2018 do chỉ còn ít khả năng tăng sản lượng dầu và khó tiếp cận vốn. |
Middle East and North Africa: Growth is forecast to accelerate to 5.1 percent in 2016 from 2.5 percent in the year just ended, as the expected suspension or removal of economic sanctions against the Islamic Republic of Iran will allow that country to play a larger role in global energy markets. Trung Đông và Bắc Phi: Dự kiến tăng trưởng sẽ tăng tốc và đạt mức 5,1% trong năm 2016 so với với 2,5% năm 2015 do các biện pháp trừng phạt đối với Cộng hòa Hồi giáo I-ran sẽ bị dừng hoặc bãi bỏ và giúp nước này giữ vai trò lớn hơn trên thị trường năng lượng toàn cầu. |
The Iran–Saudi Arabia proxy conflict, sometimes also referred to as the Iran–Saudi Arabia Cold War, Middle East Cold War or Middle East Conflict, is the ongoing struggle for influence in the Middle East and surrounding regions between the Islamic Republic of Iran and the Kingdom of Saudi Arabia. Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Ả Rập Xê Út và Iran (đôi khi được gọi là Chiến tranh Lạnh Ả-rập Xê-út-Iran hay Chiến tranh Lạnh ở Trung Đông) là cuộc đấu tranh đang diễn ra để dành ảnh hưởng ở Trung Đông và các vùng lân cận giữa Cộng hòa Hồi giáo Iran và Vương quốc Ả-rập Xê-út. |
In an 8 March 2007 interview with CNN, opposition leader Netanyahu asserted that there is only one difference between Nazi Germany and the Islamic Republic of Iran, namely that the first entered a worldwide conflict and then sought atomic weapons, while the latter is first seeking atomic weapons and, once it has them, will then start a world war. Trong một bài phỏng vấn ngày 8 tháng 3 năm 2007 với CNN, ông quả quyết rằng chỉ có một sự khác biệt giữa Phát xít Đức và Cộng hoà Hồi giáo Iran, chính xác là Phát xít Đức đầu tiên lao vào một cuộc xung đột toàn cầu sau đó tìm kiếm vũ khí hạt nhân, trong khi Iran đầu tiên tìm cách sở hữu vũ khí hạt nhân, và một khi đã có chúng, sẽ khởi động một cuộc thế chiến. |
He also argued that with the foundation of the Islamic Republic in Iran there were no obstacles that inhibited the cooperation between two countries. Ông cũng lập luận rằng trong việc thành lập Cộng hoà Hồi giáo tại Iran sẽ không có trở ngại nào cản trở hợp tác giữa hai bên. |
The revolutionaries called for the overthrow of monarchies and secular governments to be replaced with Islamic republics, much to the alarm of Iran's smaller Sunni-run Arab neighbors Saudi Arabia, Ba'athist Iraq, Kuwait, and the other Persian Gulf states, most of whom were monarchies and all of whom had sizable Shia populations. Các nhà cách mạng đặc biệt kêu gọi việc lật đổ các chế độ quân chủ và chế độ thế tục, thay thế chúng bằng các nước cộng hòa Hồi giáo, gây báo động cho các quốc gia láng giềng nhỏ bé của Ả Rập Saudi hoạt động theo chủ nghĩa Sunni, như Ba'athist Iraq, Kuwait và các quốc gia vùng Vịnh khác, phần lớn là có chế độ quân chủ và tất cả đều có số lượng lớn người hồi giáo Shia. |
Following the Iranian Revolution, these ownership interests were held by the Islamic Republic of Iran. Sau Cách mạng Iran , những lợi ích sở hữu này được giữ bởi Cộng hòa Hồi giáo Iran. |
Official website of the President of the Islamic Republic of Iran. Trang web chính thức của Tổng thống Cộng hòa Hồi giáo Iran. |
IRN was changed to IRI for Iran for the 1992 Games, reflecting the change in designation to Islamic Republic of Iran. IRN được chuyển thành IRI đại diện cho Iran trong kì Thế vận hội 1992, phản ánh tên mới Cộng hòa Hồi giáo Iran (Islamic Republic of Iran). |
On 22 September 2009, Il-76MD "5-8208" of the Islamic Republic of Iran Air Force crashed near Varamin killing all seven people on board. Ngày 22 tháng 9 năm 2009, Il76-MD "5-8208" của Cộng hòa Hồi giáo Iran đã bị rơi gần Varamin giết chết tất cả bảy người trên máy bay. |
Holy See–Iran relations refers to the diplomatic relations between the Holy See, which is sovereign over the Vatican City, and the Islamic Republic of Iran. Quan hệ Iran – Tòa Thánh đề cập đến quan hệ ngoại giao giữa Tòa Thánh, vốn có chủ quyền trên Thành Vatican và Cộng hòa Hồi giáo Iran. |
This post was established by the Article 5 of Constitution of the Islamic Republic of Iran in accordance with the concept of the Guardianship of the Islamic Jurist. Chức vụ được thành lập bởi Hiến pháp Cộng hòa Hồi giáo Iran theo khái niệm của Giám hộ Pháp học Hồi giáo. |
On August 23, 2018, Google deleted 39 YouTube accounts, 13 Google+ accounts and 6 blogs on Blogger due to their engagement in politically motivated phishing, the deleted accounts were found to be tied with Islamic Republic of Iran Broadcasting (IRIB). Vào ngày 23 tháng 8 năm 2018, Google đã xóa 39 tài khoản YouTube, 13 tài khoản Google+ và 6 blog trên Blogger do họ tham gia vào hoạt động lừa đảo có động cơ chính trị, các tài khoản bị xóa được phát hiện gắn liền với Cộng hòa Hồi giáo Iran (IRIB). |
In modern times, it has become commonplace for standard antisemitic themes to be conflated with anti-Zionist publications and pronouncements of Islamic movements such as Hezbollah and Hamas, in the pronouncements of various agencies of the Islamic Republic of Iran, and even in the newspapers and other publications of Turkish Refah Partisi." Trong thời hiện đại, chủ đề bài Do Thái trở thành một tiêu chuẩn để kết hợp với các ấn phẩm chống lại người Do Thái và các tuyên bố từ các phong trào Hồi giáo như Hezbollah và Hamas, trong các tuyên bố của các cơ quan khác nhau của Cộng hòa Hồi giáo Iran, thậm chí trong các tờ báo và các ấn phẩm khác của Thổ Nhĩ Kỳ Refah Partisi. " |
Islamic states which are not Islamic monarchies are usually referred to as Islamic republics, such as the Islamic Republics of Pakistan, Mauritania, Iran and Afghanistan. Các quốc gia Hồi giáo mà không phải là các chế độ quân chủ Hồi giáo, thường được gọi là các nước cộng hòa Hồi giáo, như các nước cộng hòa Hồi giáo của Pakistan, Mauritania, Iran và Afghanistan. |
On 24 September 2009, in an address to the United Nations General Assembly in New York, Netanyahu said Iran poses a threat to the peace of the world and that it is incumbent on the world body to prevent the Islamic Republic from obtaining nuclear weapons. Ngày 24 tháng 9 năm 2009, trong một bài phát biểu trước Đại hội đồng Liên hiệp quốc ở New York, Netanyahu nói Iran đặt ra một mối đe doạ với hoà bình thế giới và rằng cơ quan đại diện của thế giới này có nhiệm vụ ngăn chặn nhà nước Cộng hoà Hồi giáo không thể sở hữu vũ khí hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Islamic Republic of Iran trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Islamic Republic of Iran
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.