Cosa significa chủng viện in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chủng viện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chủng viện in Vietnamita.
La parola chủng viện in Vietnamita significa seminario, seminario. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chủng viện
seminarionounmasculine Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Non teniamo seminari per l’addestramento di dirigenti professionisti. |
seminarionoun Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Non teniamo seminari per l’addestramento di dirigenti professionisti. |
Vedi altri esempi
Những năm học ở Tiểu chủng viện, ông luôn được xem là một chủng sinh xuất sắc . Durante gli anni scolastici, era popolare per essere considerata un maschiaccio. |
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Queste case non assomigliano ai monasteri della cristianità. |
Ivan, cùng với các anh chị em, đã có tên họ mới khi tham gia chủng viện thần học. Ivan, insieme ai suoi fratelli, aveva ottenuto un nuovo nome per la propria famiglia, aderendo al seminario teologico di Tver'. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. In alcuni seminari e università protestanti non si insegna più l’inerranza della Bibbia. |
Giáo hội Cải cách hỗ trợ 129 cơ sở giáo dục và có 4 chủng viện thần học tại Debrecen, Sárospatak, và Budapest. Supporta 129 istituti di istruzione e dispone di 4 seminari teologici, situati a Debrecen, Sárospatak, Pápa e Budapest. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Neanche il clero è qualificato per questa opera di predicazione, spesso nonostante anni di studio in scuole secolari e seminari. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. “Nemmeno un atomo o una molecola dell’universo è al di fuori del suo dominio attivo”, ha detto il presidente di un seminario teologico. |
Sau khoảng thời gian dài theo học tại các chủng viện, với sự quyết tâm và lòng kiên trì, năm 1985, Phó tế Nghĩa được thụ phong chức vị linh mục. Così, dopo qualche mese di sperimentazione stilistica e collaudi, nel 1985 la Prêmio era già pronta a debuttare. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Chiaramente incuriosito dalla mia risposta, indagò ulteriormente: “Quindi ha frequentato un seminario teologico?”. |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. Sono il frutto della moderna critica biblica, e da un po’ di tempo nei seminari religiosi si insegnano idee simili. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas jr., docente di Nuovo Testamento al Master’s Seminary degli Stati Uniti, ha scritto: “L’interpretazione simbolica è debole sotto il profilo esegetico”. |
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy. Ma poi, dopo la Guerra, quando in seminario e all’università ero in cammino verso questa meta, ho dovuto riconquistare questa certezza. |
Năm 1983, giảng viên của Chủng viện thần học Do Thái của Mỹ đã bình chọn, mà không kèm theo ý kiến, để phong chức phụ nữ là thầy đạo và người hát thánh ca trong nhà thờ. Nel 1983, la facoltà dello Jewish Theological Seminary d'America (JTSA) ha votato, sempre senza emettere un parere, di ordinare le donne come rabbini e cantori. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Grahl, direttore di area dei Seminari e degli Istituti di religione del Brasile, stavano lottando con i problemi relativi all’istruzione e alla carriera dei Santi degli Ultimi Giorni brasiliani, soprattutto dei giovani missionari ritornati. |
Tại Liên hoan truyền hình và Chủng viện truyền hình Mỹ Latinh lần đầu tiên tổ chức bởi Đại học Catholic ở Chile năm 1970, bà đã giành giải thưởng nghệ sĩ dân gian xuất sắc nhất, và một năm sau đó, bà đã được chính phủ Colombia mời tham dự Liên hoan Cali. Nella prima edizione del Festival y Seminario Latinoamericano in televisione organizzato dall'Universidad Católica de Chile nel 1970, vinse il premio come miglior folklorista, e l'anno successivo fu invitata dal governo della Colombia a partecipare al Festival di Cali. |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. La New Catholic Encyclopedia ammette che specialmente dal IX all’XI secolo “la simonia affliggeva i monasteri, il basso clero, l’episcopato e perfino il papato”. |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. Al loro ritorno, nei maggiori seminari ortodossi si aprirono corsi di ebraico e per la prima volta studiosi russi si accinsero a fare una traduzione accurata della Bibbia dall’ebraico antico in russo. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Non teniamo seminari per l’addestramento di dirigenti professionisti. |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Ero deciso ad andare ad Atene per studiare in un seminario. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. (Aggeo 2:7) Pedro, che vive in Portogallo, a 13 anni entrò in seminario. |
Người đứng đầu viện, Raoul Perrot, một nhà nhân chủng học pháp y, cho rằng rất có thể hai bức ảnh là của cùng một người. A capo di tali indagini vi è l'antropologo forense Raoul Perrot, il quale ritiene che i soggetti ritratti nelle due immagini siano la stessa persona. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Non passò molto, però, che lasciò il seminario perché la Bibbia veniva studiata pochissimo. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! Alcuni quando iniziano a studiare in seminario sono credenti, ma quando terminano sono scettici. |
Một chủng viện và nhà thờ tại đó phải được chuyển đi, vì vậy viên đá góc không được đặt cho đến năm 1839. Un convento ed una chiesa che si trovavano sul luogo dovettero essere trasferiti, per cui la prima pietra non fu posata fino al 1839. |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. Nel 1833 il vescovo ortodosso di Creta diede alle fiamme i “Nuovi Testamenti” che aveva scoperto in un monastero. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chủng viện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.