Cosa significa đẹp duyên in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đẹp duyên in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đẹp duyên in Vietnamita.

La parola đẹp duyên in Vietnamita significa sposarsi, sposare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đẹp duyên

sposarsi

sposare

Vedi altri esempi

Aurora đáng yêu, ta ban cho con sự xinh đẹp, duyên dáng.
Dolce Aurora, io ti auguro il dono della bellezza.
Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹpduyên dáng.
Aurora cresceva davvero in grazia e bellezza.
Kể cả em không đẹpduyên dáng, em chẳng phải là bạn gái của người bạn tốt nhất chị sao!
quand'anche non foste bella e graziosa, non siete voi l'amica di uno dei miei migliori amici?
Kể cả em không đẹpduyên dáng, em chẳng phải là bạn gái của người bạn tốt nhất chị sao!
quand’anche non foste bella e graziosa, non siete l’amica di uno dei miei migliori amici?»
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian.
Alcune, come quella in cui viviamo, sono meravigliose spirali che ruotano elegantemente nello spazio.
Thật vậy, chúng ta đang ở một thời điểm đáng chú ý trong lịch sử loài người, nó được thúc đẩy nhờ sự bất mãn với các giới hạn của cơ thể và trí tuệ chúng ta, chúng ta đang tạo ra các cỗ máy tinh vi, phức tạp, xinh đẹpduyên dáng thứ sẽ mở rộng trải nghiệm của con người theo những cách vượt xa tưởng tượng.
Infatti, viviamo in un'epoca significativa della storia dell'umanità, in cui, guidati dal rifiuto di accettare i limiti del corpo e della mente costruiamo macchine di ricercata, bellissima complessità e grazia che espanderà l'esperienza umana in modi che non possiamo immaginare.
Dù nói một cách tích cực về sắc đẹp, Kinh Thánh cho thấy nó chỉ là thứ yếu so với vẻ đẹp thiêng liêng: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”.
Pur parlando positivamente della bellezza fisica, la Bibbia mostra che viene al secondo posto rispetto a quella spirituale: “L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Gran parte della zona è formata da aspre montagne e da foreste raggiungibili perlopiù a piedi e da belle regioni costiere a cui si accede dal mare.
Hiển nhiên là đằng sau chiếc cửa sổ nhỏ, được chiếu sáng rất duyên dáng ấy, bà Bonacieux xinh đẹp đang đợi chàng.
Evidentemente, dietro quella piccola finestra, graziosamente illuminata, la bella signora Bonacieux lo stava aspettando.
Mối lương duyên giữa người và xà sẽ không đem lại kết quả tốt đẹp gì.
Le relazioni tra esseri umani e demoni, non portano nulla di buono.
Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất.
Perciò Salomone, lungi dal voler denigrare le donne con questa metafora, intendeva richiamare l’attenzione sulla loro grazia e bellezza, qualità spirituali che splendono anche negli ambienti meno favorevoli.
Sự tin tưởng của người ấy tăng trưởng bởi vì người ấy đức hạnh, duyên dáng và lịch thiệp, là điều tốt hơn xinh đẹp.
La sua fiducia cresce perché è virtuosa, piacevole e graziosa, che è addirittura meglio che essere bella.
Không phải vì nàng “đẹp, duyên dáng, hấp dẫn”, theo cuốn Cyclopedia của McClintock và Strong, “nhưng đẹp theo ý nghĩa có liên quan đến một mục tiêu hay ý định”.
Secondo la Cyclopedia di McClintock e Strong, non nel senso che era “bella, seducente e attraente, ma retta per quel che riguarda il conseguimento di un fine, uno scopo o un obiettivo”.
Vẻ đẹp không phai mà Phi-e-rơ nói đến hơn hẳn vẻ duyên dáng bề ngoài vì sự lâu bền và giá trị của nó trước mặt Đức Chúa Trời.
La bellezza eterna a cui si riferisce Pietro supera l’attrattiva fisica perché non viene meno con il passare del tempo e perché è preziosa agli occhi di Dio.
Chàng say đắm vẻ đẹp và sự duyên dáng của nàng mặc dù nàng bị câm.
Le piacciono le cose femminili e carine, anche se lo tiene nascosto.
Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹpduyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng.
In effetti la Sulamita pone le dame di corte sotto giuramento, per tutto ciò che c’è di bello e di grazioso, di non cercare di svegliare l’amore in lei.
6 Nàng xinh đẹp biết bao, thật duyên dáng làm sao,
6 Come sei bella, come sei graziosa,
Tôi không biết liệu ông đã bị bắt giữ với sự ăn năn tại thời điểm đó cho các phần anh đang chơi, nhưng tôi biết rằng tôi không bao giờ cảm thấy chân thành hơn xấu hổ về bản thân mình trong cuộc sống của tôi hơn khi tôi thấy những sinh vật tuyệt đẹp đối với người mà tôi đã âm mưu, hoặc duyên và không gợi cam mà cô chờ đợi khi người đàn ông bị thương.
Non so se era preso da compunzione in quel momento per la parte che stava giocando, ma so che non ho mai sentito più di cuore vergogno di me stesso nella mia vita rispetto a quando ho visto la bella creatura contro la quale ero cospirazione, o la grazia e bontà con cui ha atteso su il ferito.
Nó là cả thể giới duyên dáng và tuyệt đẹp.
È tutto un mondo pieno di grazia e di bellezza.
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ.
Naturalmente l’acacia dorata non si limita ad annunciare la primavera: lo fa con grazia e bellezza.
Bài ca này là câu chuyện về cô thôn nữ xinh đẹp mong ước được sánh duyên cùng người bạn chăn chiên thay vì nhận lời cầu hôn của Vua Sa-lô-môn.
Questo cantico parla di una bella ragazza di campagna che preferì sposare un giovane pastore anziché accettare la proposta del re Salomone di diventare una delle sue mogli.
Hiển nhiên là đằng sau chiếc cửa sổ nhỏ, được chiếu sáng rất duyên dáng ấy, bà Bonacieux xinh đẹp đang đợi chàng.
Evidentemente dietro quella piccola finestra, così graziosamente illuminata, la graziosa signora Bonacieux l’aspettava.
Có thể rằng những thành tích trường cữu có ý nghĩa nhất của các em sẽ là ảnh hưởng ngay chính của các em đối với những người khác; vẻ đẹp yểu điệu dịu dàng thiêng liêng của nội tâm và trực giác các em sẽ thể hiện nơi sức mạnh tiềm tàng, tính hiền lành, phẩm giá, nét duyên dáng, vẻ thanh lịch, óc sáng tạo, tính nhạy cảm, vẻ rực rỡ và nếp sống thuộc linh của các em.
Potrebbe darsi che ciò che di meglio farete su questa terra sarà di influenzare per il bene il prossimo. Forse la vostra divina bellezza interiore e il vostro intuito troveranno espressione nella vostra dolce forza, la vostra gentilezza, la vostra dignità, il vostro fascino, la vostra grazia, la vostra creatività, la vostra sensibilità, il vostro splendore e la vostra spiritualità.
Anh ngừng lại một lát rồi nhìn Ổi kỹ hơn, ngắm nghía nét đẹp cân xứng của chị, tia mắt và nụ cười duyên dáng ấy.
Poi soffermandosi osservò più attentamente Oi, studiandone i lineamenti delicati e regolari, gli occhi lucenti e quello splendido sorriso.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đẹp duyên in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.