Cosa significa điều lo lắng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola điều lo lắng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare điều lo lắng in Vietnamita.

La parola điều lo lắng in Vietnamita significa inquietudine, fastidio, affanno, angustia, pensiero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola điều lo lắng

inquietudine

(trouble)

fastidio

(trouble)

affanno

(trouble)

angustia

(trouble)

pensiero

(trouble)

Vedi altri esempi

b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta?
(b) Cosa dovremmo continuare a fare di tutta la nostra ansietà?
“HÃY trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.
“GETTATE su [Dio] tutta la vostra ansietà, perché egli ha cura di voi”.
Tuy nhiên, khi nằm trên giường chị trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va.
Quando era a letto, però, gettava tutta la sua ansietà su Geova.
Tiếp tục trao điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
Continuate a gettare su Geova la vostra ansietà
“Chớ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai.
“Non siate mai ansiosi del domani, poiché il domani avrà le proprie ansietà.
Hãy trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
Gettate su Geova tutta la vostra ansietà
“Chớ bao giờ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai.
“Non siate mai ansiosi del domani, perché il domani avrà le sue preoccupazioni.
Điều lo lắng của tôi bây giờ là việc đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.
Adesso la mia preoccupazione e'che non succedera'mai.
“Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
“Gettate su di lui tutta la vostra ansietà, perché egli ha cura di voi”. — 1 Pietro 5:7.
Chúa Giê-su nói: “Chớ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai”.
Gesù disse: “Non siate mai ansiosi del domani, poiché il domani avrà le proprie ansietà”.
Nếu “trao mọi điều lo-lắng của mình cho Đức Giê-hô-va”, chúng ta sẽ cảm nghiệm được điều gì?
Cosa succederà se ‘getteremo su Geova tutta la nostra ansietà’?
19 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta có nhiều cách để đối phó với những điều lo lắng.
19 In qualità di servitori di Geova, ci sono diverse cose che possono aiutarci a combattere l’ansietà.
Hãy trao mọi điều lo lắng của bạn cho Đức Giê-hô-va vì Ngài thật sự quan tâm.—1 Phi-e-rơ 5:7.
Gettate tutta la vostra ansietà su Geova, perché egli ha davvero cura di voi. — 1 Pietro 5:7.
May thay đối với tất cả những điều lo lắng, ít nhất là có một phần ghi chép đã được lưu giữ.
Fortunatamente per tutte le persone coinvolte, era stato tenuto un registro parziale.
Đức Chúa Trời mời bạn “trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc [bạn]” (1 Phi-e-rơ 5:7).
Dio vi invita a “[gettare] su di lui tutta la vostra ansietà, perché egli ha cura di voi”.
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
Possiamo con fiducia ‘gettare su di lui tutte le nostre ansietà, perché egli ha cura di noi’. — 1 Pietro 5:7.
Thi-thiên 55:22 là lời khuyến khích chúng ta tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và trao mọi điều lo lắng cho Ngài.
In Salmo 55:22 troviamo un’esortazione a confidare in Geova e a gettare su di lui ogni nostro peso.
Chìa khóa: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
La chiave: “Gettate su [Dio] tutta la vostra ansietà, perché egli ha cura di voi”. — 1 Pietro 5:7.
Quả thật, ‘chúng ta có thể trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
In realtà possiamo ‘gettare su di lui tutta la nostra ansietà perché egli ha cura di noi’. — 1 Pietro 5:7.
Có bằng chứng nào cho thấy việc trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va có thể thật sự giúp đỡ chúng ta?
Quale esempio dimostra che gettando su Geova tutta la nostra ansietà possiamo davvero ricevere aiuto?
18 Để luôn luôn chú tâm vào những điều thiêng liêng, chúng ta phải tiếp tục trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va.
18 Per rimanere concentrati sulle cose spirituali, dobbiamo continuare a gettare tutta la nostra ansietà su Geova.
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.
(Salmo 62:8) Parliamo delle nostre preoccupazioni, delle nostre gioie con il nostro Padre celeste, ringraziamolo e lodiamolo.
9 Thật an ủi biết bao khi biết chúng ta có thể ‘trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời vì Ngài săn sóc chúng ta’!
9 Com’è confortante sapere che possiamo ‘gettare su Dio tutta la nostra ansietà perché egli ha cura di noi’!
Anh luôn kiên nhẫn lắng nghe dù chị Barbara khóc nức nở và lặp đi lặp lại những điều lo lắng mà chị từng kể trước đây.
Lui ascolta sempre con pazienza mentre Barbara tra i singhiozzi gli esterna i pensieri angosciosi che ha già espresso altre volte.
Sau này, Phi-e-rơ đã viết: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
Pietro in seguito scrisse: “Gettate su [Dio] tutta la vostra ansietà, perché egli ha cura di voi”. — 1 Pietro 5:7.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di điều lo lắng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.