Cosa significa mất mát in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mất mát in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mất mát in Vietnamita.
La parola mất mát in Vietnamita significa perdita, smarrimento, privazione, pregiudizio, perdere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mất mát
perdita(loss) |
smarrimento(loss) |
privazione(loss) |
pregiudizio(loss) |
perdere
|
Vedi altri esempi
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. Non rifuggire la perdita, ma tuffarsi nel lutto, arrendersi alla tristezza. |
Mất mát khiến ta phải đánh giá lại những gì ta yêu quý. La perdita ci fa rivalutare cio'a cui teniamo. |
Tôi xin lỗi về mất mát của cô, Thea. Sentite condoglianze, Thea. |
Rất tiếc vì sự mất mát của các anh. Mi dispiace per i suoi uomini. |
Ta rất tiếc về mất mát của cậu. Mi spiace per tuo padre. |
Xin chia buồn với sự mất mát của ông. Mi... dispiace molto per la sua perdita. |
Trên thực tế, nỗi mất mát của bạn không thể khỏa lấp hoàn toàn. Niente eliminerà del tutto il tuo dolore. |
Mất mát... thứ duy nhất mà mọi kẻ trong căn phòng này chịu lắng nghe. La sconfitta... l'unica elettrice che tutti in questa stanza sono disposti veramente ad ascoltare. |
Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn E così la perdita non viene percepita come grave. |
Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát. Senza dubbio fu una perdita per il villaggio quando nel 1787 si smise di tenere quelle assemblee. |
Chúng ta đều phải chịu đựng những mất mát, gây ra bởi Kẻ Trừng Phạt. Tutti abbiamo avuto delle perdite per mano del Punitore. |
Em phải chấp nhận sự mất mát của em. Devi accettare cio'che hai perso. |
" Chồng và các con em cùng đau buồn... vì sự mất mát chung này. " " Marito e figli si uniscono nel dolore della nostra comune perdita. |
8. (a) Người chăn chiên và người đàn bà phản ứng thế nào trước sự mất mát? 8. (a) Come reagirono il pastore e la donna nei confronti di ciò che avevano smarrito? |
Đừng giữ sự mất mát từ Khazad-dûm mãi trong lòng... Non lasciare che il vuoto di Khazad-dûm riempia il tuo cuore... |
Chúng ta đều mất mát. Abbiamo tutti perso. |
Tôi xin lỗi vì mất mát của cô. Mi dispiace per la tua perdita. |
Tôi biết mất mát này lớn lao thế nào. Sapevo quanto avresti sofferto per una tale perdita |
Chắc hẳn là một mất mát lớn cho gia đình cô. Dev'essere stata una grave perdita per la vostra famiglia. |
Anh giải thích: “Tôi nghĩ là tôi đang mất mát một cái gì đó. Egli spiega: “Pensavo di perdere qualcosa. |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền xóa tan nỗi mất mát ấy. Ma Geova Dio può eliminare le cause di un simile dolore. |
Đôi mắt mẹ tôi là những đại dương chứa sự mất mát. Gli occhi di mia madre erano oceani nei quali ci si perdeva. |
Tôi chỉ muốn nói... chúng tôi rất tiếc về sự mất mát của bà, bà Holmes. Voglio solo dire quanto ci dispiace per la sua perdita, signora Holmes. |
Tôi rất tiếc vì mất mát của các ông. Sono davvero dispiaciuta per il vostro lutto. Si. Giusto. |
Tôi rất tiếc với mất mát đau buồn của cô. Mi dispiace molto per la sua tragica perdita. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mất mát in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.