Cosa significa nào ngờ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nào ngờ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nào ngờ in Vietnamita.

La parola nào ngờ in Vietnamita significa all’improvviso, accidentalmente, repentinamente, di sorpresa, inaspettatamente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nào ngờ

all’improvviso

(unexpectedly)

accidentalmente

(unexpectedly)

repentinamente

(unexpectedly)

di sorpresa

(unexpectedly)

inaspettatamente

(unexpectedly)

Vedi altri esempi

Các con rắn nước thường đi đến một nơi mà các anh chị em ít khi nào ngờ tới.
I serpenti d’acqua hanno la particolarità di stare nei luoghi dove tu meno te li aspetti.
Không nhà thiên văn học nào ngờ trước được rằng vòng đai bao bọc quanh Mộc tinh lại có kiến trúc Kỳ diệu thể ấy...
Nessun astronomo si aspettava che le fasce di Giove avessero una struttura così fantastica . . .
Thế nên, ngày nay, khi ở trong nhà bạn, Grizmo là một chuyên gia trong việc len lỏi vào những ngóc ngách, tìm kiếm, lẩn trốn vào những nơi không thể nào ngờ tới.
Per questo oggi a casa Micio è un esperto nell'infilarsi in spazi ristretti, e nel cercare luoghi insoliti per nascondersi.
Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.
Se uno dei bambini più chiassosi metteva in dubbio l'autorità dei genitori, veniva sgridato.
15 năm, ông ấy không có chút nào đáng ngờ.
Per 15 anni non e'stato minimamente sospetto.
Bất kỳ hồ sơ, thông tin nào nghi ngờ cứ mang thẳng đến chỗ Kate.
Se una richiesta vi desta sospetti, passatela direttamente a Kate.
Các anh phải sáng suốt khi giải quyết bất kỳ tình huống nào bất ngờ xảy ra.
Affrontano con giudizio eventuali imprevisti che possono causare disturbo.
Vậy thì có thể nào nghi ngờ rằng Đức Chúa Trời này “có thể gìn-giữ anh em khỏi vấp-phạm” không?
Può esserci alcun dubbio, quindi, che questo stesso Dio sia in grado di ‘custodirci dall’inciampo’?
Đúng là 1 cuộc đua tuyệt vời chả có bất ngờ nào!
Cos'è una bella sfida, senza qualche sorpresina?
Thưa nữ hoàng, người có chút nghi ngờ nào về James của Scotland-
Maesta', non avrete dubbi riguardo a Giacomo di Scozia.
Không ai có thể dự đoán được những khám phá bất ngờ nào đang chờ đón.
Ma nessuno può dire quali altre sorprese vi attendono.
Chúng ta không biết ân phước bất ngờ nào đang chờ đón mình!
Non riusciamo neanche a immaginare in quali modi Geova ci ricompenserà in futuro!
Không một chút nghi ngờ nào, “sự nhơn-từ Chúa tốt hơn mạng-sống” (Thi-thiên 63:3).
Senza dubbio, ‘l’amorevole benignità di Geova è migliore della vita’.
Không có lí do nào để nghi ngờ đó là nhiễm trùng.
Non c'era motivo di sospettare un'infezione.
Chúng ta có thể nào nghi ngờ việc hắn yểm trợ sự tấn công vào sự thờ phượng thật diễn ra vào thế chiến thứ hai không?
Possiamo dubitare che dietro l’attacco mondiale scatenato durante la seconda guerra mondiale contro la vera adorazione ci sia stato lui?
Bất cứ khi nào còn nghi ngờ, bắt luôn.
Nel dubbio, arrestatelo!
(b) Ân phước bất ngờ nào đã đến với Phi-e-rơ?
(b) Quale benedizione inattesa ebbe Pietro?
Nơi nào có nghi ngờ, xin cho có đức tin;
Là dove c’è dubbio, fede.
16. a) Công việc rao giảng của số người sót lại mang đến kết quả bất ngờ nào?
16. (a) Quali risultati inattesi produsse la predicazione del rimanente?
Các anh em ở Nhật Bản nhận được món quà bất ngờ nào?
Quale regalo inaspettato hanno ricevuto i fratelli del Giappone?
Và anh không gây ra chút nghi ngờ nào chứ?
E non hai fatto sorgere sospetti?
Một số người có thể tiêm nhiễm những nghi ngờ nào ngày nay?
Quali dubbi potrebbero avere oggi alcuni?
Đức Chúa Trời cho thấy ngài xem trọng Chúa Giê-su bằng cách ban phần thưởng bất ngờ nào?
Quale ricompensa inaspettata diede Geova a Gesù?
Nghe nói vậy, ông mỉm cười và bảo ông chưa bao giờ có chút nghi ngờ nào về chuyện đó.
A questa notizia sorrise, sostenendo di non avere mai avuto dubbi sulle mie qualità di scrittore.
Michaelyn có đức tin mạnh mẽ nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự sống lại—không chút nghi ngờ nào”.
Michaelyn aveva moltissima fede in Geova Dio e nella risurrezione, senza il minimo dubbio”.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nào ngờ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.