Cosa significa ngôi nhà in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ngôi nhà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngôi nhà in Vietnamita.
La parola ngôi nhà in Vietnamita significa casa, abitazione, immobile, palazzo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ngôi nhà
casanoun Nếu tôi giàu, tôi sẽ mua một ngôi nhà đẹp. Se fossi ricco, comprerei una bella casa. |
abitazionenoun Hàng nghìn ngôi nhà và cửa hàng bị hủy hoại. Migliaia di abitazioni e di aziende sono state distrutte. |
immobilenounmasculine |
palazzonounmasculine Chúng tôi làm toàn bộ ngôi nhà hôm nay. Oggi facciamo tutto il palazzo. |
Vedi altri esempi
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. In tempo di pace, i soldati non possono essere alloggiati in case private? |
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. Ma la cosa per la quale sono proprio, proprio eccitato è questa incredibile casa di granola |
Cách đây nhiều năm, trong ngôi nhà cũ. Era un giorno di molti anni prima, nel vecchio appartamento. |
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. E'dura perdere la casa dove hai vissuto per... |
Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa # Come una castello di carte # |
Từ ngày ông Radley đưa Arthur về nhà, người ta nói ngôi nhà đó đã chết. La gente diceva che dal giorno in cui il signor Radley aveva portato Arthur a casa, la casa era morta. |
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít. La casa è tutta per te! |
Bố không thích cách nó nói chuyện trong chính ngôi nhà của bố. E non mi piace il tono che usa con me in casa mia. |
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. Adoravo vedere gli aerei fare acrobazie sopra la nostra casa in campagna. |
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. Nelle case più grandi, le camere degli ospiti avevano il loro bagno. |
Ngôi nhà la casa |
Baba và tôi sống trong cùng một ngôi nhà, nhưng lại trong những bầu sinh quyển khác nhau. Baba e io vivevamo nella stessa casa, ma le nostre esistenze si svolgevano in sfere separate. |
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa. Che siano ricolme dello Spirito del Signore. |
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ. Per prima cosa abbiamo iniziato a contare le case, ma presto abbiamo perso il conto. |
Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào. Controlla il resto della casa e dimmi come sono entrati. |
Gãống trong ngôi nhà trung lưu ở ngoại thành Toulouse là một kẻ trùng tên trùng họ! Il Lespinasse che vive in quella casa borghese alla periferia di Tolosa è un omonimo! |
Lão Potter sẽ để chú tiếp tục sống trong ngôi nhà đó sao? Credi che Potter non l'avrebbe fatto? |
... khó khăn dọn đến một ngôi nhà mới, một đất nước mới. Era una nuova casa, un nuovo paese. |
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. In altri villaggi decine di case e alcune Sale del Regno furono bruciate. |
McLovin trong ngôi nhà chết tiệt! McLovin è un grande! |
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen. Renderà un rifugio letteralmente invisibile. |
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà. Questi luoghi mi sono tanto cari. |
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại. La terra sarebbe diventata la dimora permanente di tutta l’umanità. |
Các Ngôi Nhà của Chúa Le Case del Signore |
Đây không phải một ngôi nhà. Questa non è una casa. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ngôi nhà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.