Cosa significa người Hà Lan in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người Hà Lan in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người Hà Lan in Vietnamita.
La parola người Hà Lan in Vietnamita significa neerlandese, olandese. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người Hà Lan
neerlandeseadjective noun |
olandesenoun Nếu chắc rằng mấy người Hà Lan sẽ chuyển đi. Se una persona olandese se ne andrà via. |
Vedi altri esempi
Người Hà Lan à? Olandese? |
Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực. Nonostante ciò, non solo gli Olandesi, tutti quanti hanno il desiderio di autenticità. |
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực. Dicono, a noi Olandesi, piace la realtà, esperienze autentiche, naturali. |
Báo cho Người Hà Lan đuổi theo Sao Feng. Segnala all'Olandese di trovare Sao Feng. |
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó. Ora, se c'è vita l'Olandese la troverà. |
Hắn khống chế Người Hà Lan E comanda l'Olandese Volante. |
Xây bởi người Hà Lan, Anh và Mĩ. Ha respinto gli olandesi, gli inglesi, gli americani. |
Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi. Beh, gli olandesi non possono certo mangiare tutti questi maiali. |
Người Hà Lan cũng tốt, người Ý cũng tốt. Anche i tedeschi sono buoni, ma gli italiani sono buoni. |
Gã Người Hà Lan hiện nay đang ở đâu? Dov'è l'Olandese in questo momento? |
Chúng đã có Người Hà Lan. Loro hanno l'Olandese. |
Năm 1636, bị người Hà Lan tấn công nên người Bồ Đào Nha đã từ bỏ pháo đài. Nel 1636 i portoghesi furono attaccati dagli olandesi e dovettero abbandonare il forte. |
Tôi muốn bắt đầu với bức vẽ tuyệt đẹp này của nghệ sĩ người Hà Lan M.C. Quindi vorrei cominciare con questa splendida illusione dell'artista olandese M.C. |
Và có 1 nhóm người Hà Lan, có khoảng 600 công ty nhỏ. E c'è un gruppo in Olanda che ha 600 piccole aziende olandesi. |
Vừa phát hiện Người Hà Lan... ở sân bay thành phố Luân Đôn. L'Olandese è stato avvistato ora all'aeroporto. |
Người Hà Lan? L'olandese? |
Khoảng 25% dân số là người nước ngoài, phần lớn là người Hà Lan. Più del 50% della popolazione è straniera (principalmente tedesca). |
Nên gã Người Hà Lan gọi cho anh, Bill Pope. E l'Olandese contatta te, Bill Pope. |
Tuy nhiên, những biên tập viên người Hà Lan đã dùng sai từ này. Tuttavia gli editori olandesi della Bibbia di Almeida usarono questo termine in modo improprio, pensando che a un pastore o a un ministro religioso si dovesse attribuire tale titolo. |
Người Hà Lan luôn đặt câu hỏi bắt đầu với hai từ. E gli Olandesi, quando la fanno, cominciano sempre con le stesse due parole. |
Người Hà Lan phải nghe lệnh của ta. L'Olandese è sotto il mio comando. |
Will, em đã ở trên tàu Người Hà Lan. Sono stata a bordo dell'Olandese. |
Engine cờ vua của Chessmaster được gọi là The King do Johan de Koning, người Hà Lan viết. Il motore scacchistico della serie Chessmaster è chiamato The King, scritto dall'olandese Johan de Koning. |
Schuylerville, người Hà Lan trả bạc. Agli olandesi, in cambio dell'argento. |
Tôi đến từ nhóm người cao nhất trên thế giới -- người Hà Lan. Appartengo ad uno dei popoli più alti del pianeta: gli olandesi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người Hà Lan in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.