Cosa significa nhà văn miêu tả in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nhà văn miêu tả in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhà văn miêu tả in Vietnamita.

La parola nhà văn miêu tả in Vietnamita significa decoratore, tinteggiatore, puma, pittrice, Felis concolor. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nhà văn miêu tả

decoratore

tinteggiatore

puma

pittrice

Felis concolor

Vedi altri esempi

Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”.
Il poeta latino Orazio scrisse che il luogo era “brulicante di barcaioli e di osti malandrini”.
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức.
Nel libro racconta del periodo in cui fu arruolato nelle forze di sicurezza tedesche.
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng.
Quest’“epoca di brutalità”, come è stata definita da uno scrittore, sarà una cosa del passato.
Siêu tân tinh sáng nhất từng được ghi chép là SN 1006, nó xảy ra vào năm 1006 SCN và được miêu tả chi tiết bởi các nhà thiên văn Trung Hoa và Hồi giáo cổ đại.
La supernova più brillante di cui si abbia notizia è SN 1006, che fu dettagliatamente descritta da astronomi cinesi e islamici.
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ.
Come hanno descritto poeti e scrittori, saremo capaci di vedere, penso, questa meravigliosa apertura, l'apertura a tutto tondo della mente di un bambino.
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
Luciano, uno scrittore del II secolo, usa una parola derivata per descrivere una persona che ne affoga un’altra: “Spingendolo talmente in profondità [baptìzonta] che non riesce più a risalire”.
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”.
(Giovanni 15:19; 17:14) Comunque, invece di rimanere neutrali i capi delle chiese hanno concepito ciò che lo scrittore irlandese Hubert Butler definisce “clericalismo militante e politico”.
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”.
12 Per anni gli astronomi hanno osservato ciò che descrivevano come “piccole regioni luminose dall’aspetto nebuloso e indistinto”.
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình.
Col tempo, Niccolò Copernico e Giovanni Keplero descrissero il modo in cui i pianeti ruotano intorno al sole guidati da una forza invisibile.
Shangri-La là một địa điểm hư cấu được miêu tả trong tiểu thuyết năm 1933, Lost Horizon (chân trời đã mất), của nhà văn Anh James Hilton.
Shangri-La è un luogo immaginario descritto nel romanzo Orizzonte perduto di James Hilton del 1933.
Nhà văn người Mỹ O. Henry là người đặt ra thuật ngữ "cộng hòa chuối" nhằm miêu tả nước cộng hòa giả tưởng Anchuria trong quyển sách Cabbages and Kings (1904).
Il termine è una parola d'autore coniata dallo scrittore statunitense O. Henry in riferimento all'Honduras nel libro Cabbages and Kings del 1904.
Trong thiên văn học Hồi giáo, nhà thiên văn Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī ở Al-Andalus vào thế kỷ XI miêu tả quỹ đạo của Sao Thủy có hình oval thay vì hình tròn, như hình quả trứng, mặc dù phát hiện này không ảnh hưởng đến lý thuyết của ông về các tính toán thiên văn học.
Nell'astronomia islamica medievale l'astronomo andaluso Al-Zarqali nell'XI secolo descrisse il deferente dell'orbita geocentrica di mercurio come un ovale; ciò non influenzò in seguito né le sue teorie, né i suoi calcoli astronomici.
Trong khi Herschel tiếp tục miêu tả một cách thận trọng vật thể ông mới phát hiện là sao chổi, những nhà thiên văn khác đã bắt đầu nghĩ theo cách khác.
Mentre Herschel continuava a descrivere la sua scoperta come una cometa, altri astronomi avevano iniziato a sospettare altrimenti.
Một số nhà thiên văn học coi đĩa phân tán chỉ là một vùng khác của vành đai Kuiper, và họ miêu tả các vật thể thuộc đĩa phân tán là "vật thể phân tán trong vành đai Kuiper."
Alcuni astronomi ritengono il disco diffuso semplicemente un'altra regione della fascia di Kuiper, e descrivono questi corpi come "oggetti sparsi della fascia di Kuiper".
Bài chi tiết: Lịch sử quan sát siêu tân tinh Ghi chép miêu tả sớm nhất trong lịch sử về siêu tân tinh, đó là SN 185, được các nhà thiên văn Trung Hoa cổ đại quan sát vào năm 185 SCN.
La prima testimonianza scritta di una supernova riguarda SN 185, che fu osservata dagli astronomi cinesi nel 185 d.C..

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nhà văn miêu tả in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.