Cosa significa phòng không in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phòng không in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phòng không in Vietnamita.

La parola phòng không in Vietnamita significa contraerea. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phòng không

contraerea

nounfeminine

Pháo phòng không Mỹ không hề bắn một phát!
La contraerea americana non ha sparato un colpo!

Vedi altri esempi

Anh bạn có lớp dự phòng không?
No, va bene, và proprio bene.
Nó được trang bị bốn khẩu pháo 190 mm (7,5 inch) và sáu khẩu 12-pounder phòng không.
Venne armata con quattro cannoni da 190 mm e 6 da 12 libbre.
Giấu tất cả các súng phòng không.
Nascondete tutti i restanti cannoni antiaerei.
Tôi muốn mọi vũ khí phòng không phải sẵn sàng. Để ta bảo vệ trên bầu trời.
Voglio tutte le difese antiaeree pronte, perché non ci siano pericoli dal cielo.
Pháo phòng không Mỹ không hề bắn một phát!
La contraerea americana non ha sparato un colpo!
Kích cỡ của căn phòng không to tới mức này.
E le dimensioni dello spazio non sono così grandi.
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được.
Un pezzo di sapone non costa molto e possono permetterselo anche i più poveri.
Ông ấy có bao giờ ở văn phòng không vậy?
Viene mai in ufficio?
Nhân viên của ông, họ có thể vào tất cả các phòng không?
I vostri impiegati, hanno accesso a tutte queste stanze?
Nghĩa là hắn biết người bạn cùng phòng không có ở nhà.
Quindi l'assassino sapeva che la coinquilina sarebbe stata fuori citta'.
Trong thị trấn này có chỗ nào cho thuê phòng không?
C ́ è un posto in città in cui io e i miei uomini possiamo sistemarci?
Ông làm việc trong một văn phòng, không phải trong tiệm tạp phẩm.
Lavorava in ufficio, non in una drogheria.
Năm 1958, Canada cùng với Hoa Kỳ thiết lập Bộ tư lệnh phòng không Bắc Mỹ (NORAD).
1957 – Gli Stati Uniti e il Canada formano il North American Air Defense Command (NORAD).
Tôi muốn mua giao thức phòng không của Mỹ.
Voglio comprare i protocolli di difesa aerea americani.
Văn phòng không còn như xưa nếu không có cậu.
L'ufficio non e'piu'lo stesso senza di te.
Cô có gọi dịch vụ phòng không?
Hai usato il servizio in camera?
Học viên của tôi, đều dùng chung một phòng không phân biệt nam nữ.
Per la nostra famiglia, non c'č niente di strano nel condividere una stanza senza distinzioni di sesso.
Cậu muốn thuê phòng không?
Vuoi affittare una stanza?
Chúng ta phải đề phòng không để tính kiêu ngạo bắt rễ trong lòng mình.
Bisogna fare attenzione a qualsiasi tendenza a esaltarsi.
Lão thẩm phán và lão ở phòng 18, không những là khốn, mà còn là chó, hoặc cả hai.
Il giudice e il mio collega alla Corte 18, un idiota e un figlio di puttana, o una combinazione di tutte e due le cose insieme.
Có tin nhắn gì cho phòng 325 không?
Ci sono messaggi per la 325?
Có phương án dự phòng không?
Esiste un piano di riserva?
Bà có phòng không?
Avete una stanza?
Họ mang theo tên lửa SA-2 để tăng khả năng phòng không cho lực lượng.
Portavano con se'missili SA-2 per assicurare una copertura antiaerea alle loro forze.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phòng không in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.