Cosa significa quả thông in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quả thông in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quả thông in Vietnamita.

La parola quả thông in Vietnamita significa cono, strobilo, conoide, ogiva, birillo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quả thông

cono

(cone)

strobilo

(cone)

conoide

(cone)

ogiva

(cone)

birillo

(cone)

Vedi altri esempi

No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
No, voglio quelle pigne.
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy.
Come avere una pigna nel culo.
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi.
Devo ammettere che essere appestati da una puzzola non è una conseguenza comune del peccato.
Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông; những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác.
Però non ce la fanno a tenerle tutte; i grizzly e gli orsi bruni adorano trovare i cumuli.
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quảthông điệp ấy mang lại.
Anche questa parabola si riferisce al messaggio del Regno e a ciò che produce.
Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình, chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây, để tách những cái hạt ra.
Funziona così: usando il suo robusto becco, la nocciolaia sceglie una pigna sulla cima di un albero, e ne tira fuori i semi.
Anh quảthông tình đạt lý.
Lei č una persona molto pratica.
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy.
Malgrado la tua intelligenza, a volte sei proprio ottuso.
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng.
Un po' di contorno e un po' di dessert.
Kết quảthông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
Di conseguenza il suo messaggio continua a ‘operare nei credenti’.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Quindi tutti e tre capiscono bene come incanalare i dollari in modo produttivo attraverso le nostre realtà economiche locali per soddisfare le richieste del mercato, ridurre i problemi sociali che abbiamo adesso e prevenire nuovi problemi in futuro.
Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra.
Uno anche piuttosto intelligente, se devo dirla tutta.
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng.
Alcuni ragazzi non capiscono che le cose che postano hanno delle ripercussioni.
D3mn8 quả thật không thông minh như anh ta tưởng.
D3mn8 non e'cosi'furbo come crede di essere.
Đây quả là những thông tin thú vị.
Roba davvero eccitante, già.
quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.
In poche parole i media norvegesi sono questo: niente di clamoroso.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
Le nocciolaie hanno sviluppato un becco lungo e robusto per estrarre i semi dalle pigne, e i rami dei pini dalla corteccia bianca sono tutti rivolti all'insù con le pigne all'estremità, così le possono offrire alle nocciolaie quando passano di lì volando.
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
In effetti i polpi sono molto intelligenti e si ingegnano, riuscendo addirittura a percorrere labirinti o a svitare il coperchio di un barattolo.
Luftwaffe đã hoạt động một cách kém hiệu quả do thiếu thông tin về hệ thống phòng thủ của Anh.
La Luftwaffe risentì inoltre di una grave carenza d'informazioni circa l'apparato difensivo britannico.
Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế.
Nello stesso tempo, trovammo dei modi per rendere le nostre operazioni più efficienti attraverso l'aggiunta di energia solare, la raccolta dell'acqua piovana, colture organiche, riciclaggio.
Quả thật, chẳng ai thông báo!
Ebbene, nessuno lo ha annunciato!
Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết.
Eppure ci sono persone che ricevono messaggi e odono voci che sembrano provenire dai morti.
Nhưng tôi đang làm cho một người có cách rất hiệu quả để moi ra thông tin ông ấy cần.
Ma io servo un uomo... che ha un modo efficace per ottenere le informazioni.
Họ cần phương pháp này đem lại kết quả nếu không hệ thông sức khỏe của họ sẽ sụp đổ
Hanno bisogno che questo funzioni oppure il loro sistema sanitario collassa.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quả thông in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.