Cosa significa sự đi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự đi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự đi in Vietnamita.
La parola sự đi in Vietnamita significa andare, andata. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự đi
andarenoun Chúng không thực sự đi qua những nơi mà kí ức đã trải qua. Non vanno a finire nel posto in cui i ricordi vanno di solito. |
andatanounfeminine Chúng không thực sự đi qua những nơi mà kí ức đã trải qua. Non vanno a finire nel posto in cui i ricordi vanno di solito. |
Vedi altri esempi
Sự đi lệch có thể là nhỏ, người khác ít để ý tới. Forse devierà di poco, in maniera non appariscente. |
Không thật sự đi ra. In realta'non esce mai. |
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? Cosa intendeva Elia con l’espressione ‘zoppicare su due differenti opinioni’? |
Anh ấy thật sự đi rồi á? E'andato via? |
Bạn thực sự đi vào nó. Andate davvero in profondità. |
Tìm một người bạn để tâm sự đi. Trovi qualcuno con cui confidarsi. |
Lịch sự đi. Fate le brave. |
Lịch sự đi nào em gái mới " nhớn " Devi essere gentile, la ragazza e'minorenne. |
Chúng không thực sự đi qua những nơi mà kí ức đã trải qua. Non vanno a finire nel posto in cui i ricordi vanno di solito. |
Chúng ta sử dụng sai ngôn ngữ, và nói về sự đi lên của loài người. Usiamo male il linguaggio quando parliamo di " ascesa dell'uomo ". |
Anh thật sự đi nhanh phát khiếp. Vai veramente troppo veloce, bello.. |
Không, Môi-se dẫn dân sự đi về hướng nam, dọc theo đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp. No, Mosè guidò il popolo a sud, lungo la stretta pianura costiera. |
15 Cũng hãy nhớ sự sắp đặt về phần đóng góp và sự đi lượm mót. 15 Ricordate anche le disposizioni relative alle contribuzioni e alla spigolatura. |
Và điều này thực sự đi đến từ rất nhiều sự hứng thú khác nhau. E questo in realtà veniva dal fatto di avere diversi tipi di interessi. |
Cho tôi thấy ông không vô tích sự đi. Dimostrami che non sei un peso morto. |
Tìm một công việc thật sự đi, anh bạn. Trovati un cazzo di lavoro vero, bello. |
Một người trẻ có thể bị cha mẹ không tin đạo hạn chế sự đi lại. A un giovane possono essere imposte delle restrizioni da un genitore non credente. |
10 Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 10 “Fino a quando zoppicherete su due differenti opinioni?” |
Sự cho đi đã làm Ly-đi hạnh phúc vì bà thật sự muốn cho đi. Quindi la generosità rendeva felice Lidia perché aveva il sincero desiderio di dare. |
Sự đi lên này có thể xảy ra ngay cả trong những thử thách sức lực khó khăn nhất. Questa ascensione può avvenire anche in presenza di sfide fisiche estreme. |
Cho nên " sự đi lên " này của loài người, đỉnh cao của tiến hóa, cần phải được vứt bỏ. Quindi questa idea dell'ascesa dell ́uomo, pinnacolo dell'evoluzione, deve venire meno. |
Bạn nhìn thấy sự đi xuống về phía thị giác nơi các dây thần kinh thị giác xuất phát. Vedete la discesa verso la fovea, dove comincia il nervo ottico. |
Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường. A seguito di ciò, il inquilino effettivamente è andato a grandi passi subito fuori nel sala. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự đi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.