Cosa significa sự làm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola sự làm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự làm in Vietnamita.

La parola sự làm in Vietnamita significa lavorazione, realizzazione, fare, assolvimento, spettacolo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola sự làm

lavorazione

(working)

realizzazione

(performance)

fare

(doing)

assolvimento

(performance)

spettacolo

(performance)

Vedi altri esempi

Anh đã thật sự làm rất tốt cho thị trấn này
Sei stato molto buono con questa citta '
Chúng ta phải thực sự làm gì đó.
Dobbiamo effettivamente fare qualcosa al riguardo.
(Khải-huyền 21:4) Kim nhớ lại: “Câu này đã thật sự làm tôi cảm động.
(Rivelazione [Apocalisse] 21:4) “Questo versetto mi commosse veramente”, ricorda Kim.
* Trong những phương diện nào sự làm việc lao nhọc góp phần vào hạnh phúc?
* In che modo il duro lavoro contribuisce a essere felici?
Anh thật sự làm chuyện đó với một con bé điên à?
Hai davvero molestato una matta?
Anh không thật sự làm thế, phải không?
Non penserà di farlo veramente.
Tôi thật sự làm bả phát điên.
L'ho fottuta per bene.
Những lời biết ơn ngọt ngào đơn giản đó thật sự làm vợ anh trưởng lão cảm động.
Queste semplici e gentili parole di gratitudine toccarono veramente il cuore della moglie dell’anziano.
Sự Làm Việc, Nghỉ Ngơi và Thể Dục Đều Quan Trọng
Lavoro, riposo ed esercizio sono importanti
Một tín đồ Đấng Christ thật sự làm gì khi dâng mình cho Đức Chúa Trời?
Cosa fa in realtà un cristiano quando si dedica a Dio?
Mọi việc đồng sự làm là kéo anh xuống hoặc làm phản anh.
Un compagno serve solo a starti tra i piedi o a mettertelo in quel posto.
Tôi biết đó là sự thật từ kinh nghiệm và qua sự làm chứng của Thánh Linh.
So che questo è vero per esperienza e grazie alla testimonianza dello Spirito.
Chúng ta cần ai đó giống Gaga để thật sự làm được điều đó.
Abbiamo bisogno di qualcuno come Gaga per promuoverla davvero.
Phật Sơn thực sự làm tôi thất vọng quá.
Fuoshan mi ha davvero deluso.
Hãy cầm giữ sự làm chứng về điều trông cậy chúng ta chẳng chuyển lay
Mantenete salda la pubblica dichiarazione della vostra speranza senza vacillare
Bandura gọi quá trình này là " sự làm chủ được hướng dẫn "
Bandura definì questo procedimento " padronanza guidata ".
Ai biết đám người đó thật sự làm gì trên kia chứ?
Chissà umani cosa fare davvero lassù.
Họ đã được khích lệ, rõ ràng nhận được ‘sự làm chứng của thánh linh’.
Si sentono pieni di coraggio, avendo ricevuto l’inconfondibile ‘testimonianza dello spirito’.
Nguyên Tắc Thứ Nhất: Sự Làm Việc
Il primo principio: lavorate
bà thật sự làm thoát ra cái gì đó đấy
Si', hai davvero scatenato qualcosa qui.
Lúc này điều đã xảy đến tiếp theo với trò chơi này thực sự làm tôi ngạc nhiên.
Quello che è successo dopo con il gioco mi ha sorpresa.
Sự Làm Việc và Trách Nhiệm Cá Nhân
Lavoro e responsabilità personale
Ta không biết là hai người đã thực sự làm gì.
Quello che non so e'cosa stavate facendo.
Sự làm chứng như thế thường đem lại kết quả tốt biết bao!
Com’è fruttuosa, spesso, questa forma di testimonianza!
Nhưng sự đột biến có thật sự làm xuất hiện các loài hoàn toàn mới không?
Ma producono davvero specie completamente nuove?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di sự làm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.