Cosa significa suối nhỏ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola suối nhỏ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare suối nhỏ in Vietnamita.

La parola suối nhỏ in Vietnamita significa rigagnolo, ruscello, rivolo, ruscelletto, rivo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola suối nhỏ

rigagnolo

(streamlet)

ruscello

(streamlet)

rivolo

(streamlet)

ruscelletto

(streamlet)

rivo

(streamlet)

Vedi altri esempi

Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
Dopo un po'una goccia si trasforma in un fiume.
Thác Dray H'Jie được hình thành bởi hợp lưu của 3 dòng suối nhỏ.
La lingua Na'vi fu sviluppata sotto tre importanti vincoli.
Sau vài giờ đi bộ, tôi đến một con suối nhỏ.
Dopo aver camminato per ore raggiunsi un ruscello.
Có một con suối nhỏ bên kia.
C'e'un torrente dall'altro lato del canyon.
" Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ "
Aha gah hel'lah vuol dire " fiume ", ma a volte " ruscello ".
Vùng cao nguyên rộng lớn của xứ bị chia cắt thành nhiều phần bởi vô số con suối nhỏ.
Il vasto altopiano centrale presenta delle zone attraversate da un’infinità di piccoli corsi d’acqua.
Cửa sổ sau nhà của chúng tôi nhìn ra một vườn hoa nhỏ và khu rừng nằm cạnh một dòng suối nhỏ.
Le finestre posteriori della nostra casa si affacciano su un piccolo giardino di fiori e su un bosco che costeggia un piccolo torrente.
Vùng nay bao phủ châu thổ Cheonggyecheon, với một dòng suối nhỏ chạy từ tây tới đông qua châu thổ trước khi đổ ra sông Hán.
Quest'area occupa la valle del Cheonggyecheon, un canale che corre da ovest a est prima di gettarsi nell'Han.
(Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2.
(Genesi 29:1-3) Specialmente nella stagione delle piogge, comunque, l’area attorno ai piccoli ruscelli e ai fiumi diventa un pacifico e ‘irriguo luogo di riposo’. — Salmo 23:2.
Vì thế, một con đường ẩm ướt trong rừng hoặc một bờ suối nhỏ là nơi lý tưởng để ngắm nhìn các chú bướm vùng rừng mưa nhiệt đới.
Perciò un sentiero bagnato nella foresta o il margine di un rigagnolo potrebbero essere il posto ideale in cui osservare le farfalle nella foresta pluviale.
Và tôi sẽ không bao giờ quên âm thanh êm dịu của nước nhỏ giọt xuống dòng suối.
Non dimenticherò mai il suono rassicurante dell'acqua che scende da un ruscello.
Trên phụ lưu suối Háng Đồng cũng có các thủy điện nhỏ.
Spesso nel margine persistono piccoli residui del velo.
Michelle được tìm thấy đang nổi trên một con suối nhỏ bên ngoài Carrollton.
Michelle e'stata trovata che galleggiava in un piccolo fiume appena fuori Carrollton.
Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu.
Sono sorti piccoli villaggi lungo corsi d’acqua perché le colture e i greggi di lama, alpaca, vigogne e pecore hanno bisogno d’acqua.
Chúng tôi sống trong một căn nhà nhỏ vô cùng đơn sơ, và phải múc nước ở một con suối gần nhà.
Abitavamo in una casetta di legno che era tutt’altro che lussuosa.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Piccoli branchi di capre di montagna che vivono nel vicino deserto di Giuda si abbeverano regolarmente alla sorgente di En-Ghedi.
Vài trăm năm trước khi những người di cư từ châu Âu đến, khu vực xung quanh thành phố Austin hiện nay được cư ngụ bởi một tập hợp những người Mỹ bản địa Tonkawa, Comanche và Lipan Apache, đánh cá và săn bắn dọc theo các con suối nhỏ, bao gồm cả suối Barton ngày nay.
Per centinaia di anni prima dell'arrivo dei coloni europei, la zona dell'attuale città di Austin fu abitata da un miscuglio di indiani Tonkawa, Comanche e Apache Lipan, che vivevano di caccia e pesca lungo i corsi d'acqua della zona.
Một vài bạn nhỏ đang vui chơi bên dòng suối.
Alcuni bambini stavano giocando vicino ad un ruscello.
Ngài lại ra đi lần nữa, và lần này: nước chảy nhỏ giọt, tạo thành một cái tô khổng lồ trong đá, nó chảy nhỏ giọt vào con suối.
Ed ancora un volta fa per andarsene, e questa volta vide dell'acqua che gocciolava fare una grande conca nella roccia dalla quale partiva un torrente.
Trong trí bạn có thấy chăng hàng loạt hoa sặc-sỡ, những bụi cây nhỏ, những cây ăn trái, những phong cảnh tuyệt vời với suối nước và những hồ lặng yên trong vắt?
Vedete con gli occhi della mente fiori variopinti, arbusti, alberi da frutto, splendidi paesaggi, fontane e placidi, limpidi laghetti?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di suối nhỏ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.