Cosa significa theo hợp đồng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola theo hợp đồng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare theo hợp đồng in Vietnamita.

La parola theo hợp đồng in Vietnamita significa impiegato, da contratto, ausiliario, contrattuale, negoziale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola theo hợp đồng

impiegato

da contratto

ausiliario

contrattuale

negoziale

Vedi altri esempi

Những người nhập cư theo hợp đồng này được gọi là “những người trả nợ.”
Il termine utilizzato per descrivere questi immigranti era “redemptioners”, ossia redentori.
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này
E'in affitto a questa ragazza...
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng)
Fatturazione diretta con l'operatore (pagamento posticipato/contratto)
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London.
Harry Beck era un disegnatore tecnico di 29 anni che ogni tanto lavorava per la metropolitana di Londra.
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy.
Quando acquista un programma informatico, l’utente accetta di rispettare le condizioni poste dal contratto di licenza.
Các nhân viên từ Bắc Triều Tiên chủ yếu làm việc theo hợp đồng ba năm, và thường là các sinh viên tốt nghiệp đại học mỹ thuật được đào tạo chất lượng cao.
Tutti i membri dello staff provengono dalla Corea del Nord e in genere lavorano con un contratto di tre anni e sono spesso laureati altamente qualificati delle scuole d'arte.
Được chuyển giao theo một hợp đồng ký vào năm 2010.
Relazione a un convegno tenuta nel 2010.
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
“La giustizia ora chiede che tu faccia fronte ai termini del contratto o ne subisca le conseguenze”, rispose il creditore.
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
“La giustizia ora chiede che tu faccia fronte ai termini del contratto o ne subisca le conseguenze”, rispose il creditore.
Năm 1996, R.E.M. ký hợp đồng lại với Warner Bros theo một bản hợp đồng có giá kỉ lục lúc đó là 80 triệu USD.
Nel 1996 i R.E.M. rinnovano il contratto con la Warner Bros. per 80 milioni di dollari.
Nhiều tổ chức như các hãng luật, những cơ sở làm việc theo hợp đồng độc lập (tính cả quốc phòng và dân sự), các tổ chức bất vụ lợi, các nhóm vận động hành lang, liên đoàn lao động, các nhóm trao đổi công nghiệp, và các hội đoàn nghiệp vụ có tổng hành dinh của họ bên trong hoặc gần Đặc khu Columbia để gần bên chính phủ liên bang.
Molte organizzazioni come studi legali, appaltatori indipendenti (sia civili che militare), organizzazioni non a scopo di lucro, società di lobby, sindacati, gruppi commerciali, industriali e associazioni professionali hanno la loro sede nella città di Washington per essere vicino al governo federale.
Foster của ta sẽ tuân theo tiếng nói của ta, thì hắn phải xây cất một căn nhà cho tôi tớ Joseph của ta, theo đúng hợp đồng mà hắn đã ký kết với Joseph, thì cửa sẽ thỉnh thoảng mở ra cho hắn.
Foster vorrà obbedire alla mia voce, che costruisca una casa per il mio servitore Joseph, secondo il contratto che egli ha fatto con lui, come gli sarà aperta la porta di volta in volta.
Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực
" Secondo la legge delle favole, se non totalmente soddisfatto, il Bacio di Vero Amore renderà questo contratto nullo e non valido ".
Ông Bateman muốn huỷ hợp đồng và đem theo Webb.
Mr Bateman rinuncia alla sua auto insieme a Mr Webb.
Thanh toán qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng)
Fatturazione con l'operatore di telefonia mobile (pagamento posticipato/contratto)
Theo hợp đồng ký kết, Kume Sekkei dự kiến thiết kế các hạng mục trong vòng 8 tháng.
Il Dream Team detenne i titoli di coppia per circa otto mesi.
Và tôi cũng tránh tai tiếng vì sử dụng nô lệ theo hợp đồng.
Ma ho anche evitato di farmi la fama di schiavo a contratto.
Không, tôi thuê anh vì anh và gã cộng sự đi theo hợp đồng trọn gói.
No, l'ho fatto perche'tu e il tuo socio eravate un pacchetto unico.
Họ cho biết thêm: “Theo sự tương đồng này, thật hợp lý khi kết luận rằng người sao chép bản Vatican đã dựa trên một bản chép tay tương tự với bản giấy cói Bodmer.
“Sulla base di questa somiglianza è ragionevole concludere che lo scriba originale del codice Vaticano copiò un manoscritto molto affine ai papiri Bodmer.
Tuy nhiên, họ tin chắc hội đồng ấy sẽ giải quyết vấn đề cắt bì theo cách phù hợp với Kinh Thánh.
Eppure erano sicuri che quei cristiani avrebbero risolto la questione della circoncisione in armonia con le Scritture.
b) Tương phản với các đạo tự xưng theo đấng Christ, dân của Đức Chúa Trời sẽ đồng thanh hợp ca “A-lê-lu-gia” vì lý do gì?
(b) In contrasto con la cristianità, per quale motivo i servitori di Dio canteranno cori di “Alleluia”?
(Ê-xê-chi-ên 45:16) Vậy trong đất được khôi phục, người dân phải ủng hộ công việc của những người mà Đức Giê-hô-va bổ nhiệm để dẫn đầu, đồng thời hợp tác tuân theo sự chỉ dẫn của họ.
(Ezechiele 45:16) Perciò nel paese restaurato il popolo doveva contribuire per l’opera di coloro che Geova aveva nominato perché prendessero la direttiva, sostenendoli e cooperando con loro.
Có một trường hợp ngoại lệ diễn ra vào năm 1868 khi một nhóm 153 lao động theo hợp đồng đã đi đến Hawai'i mà không có hộ chiếu chính thức.
Una notevole eccezione a questa tendenza fu rappresentata da un gruppo di 153 lavoratori a contratto che, senza passaporti né documenti ufficiali, emigrarono verso Hawaii e Guam nel 1868.
Hợp đồng chế tạo con tàu được trao cho xưởng tàu Schichau-Werke tại Danzig theo số hiệu chế tạo 828.
Il contratto per la costruzione della nave fu vinto dal cantiere Schichau-Werke di Danzica che gli assegnò la numerazione di cantiere 828.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di theo hợp đồng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.