Cosa significa tiếng gáy in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tiếng gáy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiếng gáy in Vietnamita.

La parola tiếng gáy in Vietnamita significa taglio, piede di porco, cornacchia nera, canto del gallo, gracchiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tiếng gáy

taglio

piede di porco

(crow)

cornacchia nera

(crow)

canto del gallo

(crow)

gracchiare

(crow)

Vedi altri esempi

Trong buổi họp, thỉnh thoảng cử tọa nghe tiếng gáy của những anh gà trống và tiếng cục tác của những chị gà mái khi có người đến lấy trứng.
Ogni tanto, durante il programma, si potevano sentire i chicchirichì dei galli e i coccodè delle galline mentre venivano raccolte le uova.
Thật là vui thú làm sao nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng gù của một con chim gáy, hoặc tiếng cười khúc khích của một trẻ thơ!
Che piacere ascoltare il placido mormorio di un ruscello, il tubare di una tortora o le risatine di un bambino di pochi mesi!
Có lẽ sau khi chối lần thứ hai, Phi-e-rơ nghe tiếnggáy nhưng ông quá lo đến nỗi không nhớ tới lời tiên tri mà Chúa Giê-su vừa nói cách đây vài giờ.
(Matteo 26:69-72) Forse fu dopo aver negato per la seconda volta che udì un gallo cantare, ma aveva troppe cose per la mente perché questo gli ricordasse la profezia pronunciata da Gesù solo qualche ora prima.
47 Sau lần viếng thăm thứ ba này, ông lại thăng lên trời như những lần trước, và một lần nữa tôi lại đắm mình suy ngẫm về tính chất kỳ lạ của những việc tôi vừa trải qua; hầu như ngay sau khi vị thiên sứ thăng lên trời lần thứ ba, thì có tiếnggáy, và tôi biết rằng bình minh đang lên, như vậy những cuộc hội kiến của chúng tôi hẳn đã chiếm trọn đêm ấy.
47 Dopo questa terza visita egli ascese di nuovo al cielo come prima, e fui di nuovo lasciato a meditare sulla stranezza di ciò che avevo appena vissuto; quando, quasi immediatamente dopo che il messaggero celeste era asceso da me per la terza volta, il gallo cantò e mi resi conto che il giorno si avvicinava, cosicché i nostri colloqui dovevano aver occupato tutta la notte.
Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếnggáy thay vì tiếng kèn.
Al mattino, sentirò i galli invece delle trombe.
tiếnggáy.
Un gallo cantò.
Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi!
In America Latina due missionari tennero un discorso pubblico sulla veranda della casa di un interessato mentre tutt’intorno scoppiavano fuochi d’artificio e nei pressi un gallo cantava a squarciagola!
hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?
O il canto registrato di un gallo?
Trong "Mùa hè", chim cu gáy hát lên tên mình "tortorella" bằng tiếng Ý, trước khi trận mưa đá san bằng cánh đồng.
Nell' "Estate", la tortorella canta proprio il suo nome italiano, prima che una grandinata si abbatta sui campi.
(Tiếng cười) Điều đó có thể là lý do khiến tôi đang hoảng 1 chút chứ không chỉ vì lượng cà phê và đường tôi đã uống -- nhưng điều này thực sự làm sởn gáy đối với 1 nhà kinh doanh.
(Risate) È probabilmente la ragione per cui sono un po' nel panico ora -- oltre a tutta la caffeina che ho preso e lo zucchero -- ma è davvero inquietante per un imprenditore.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tiếng gáy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.