Cosa significa tiếng nga in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tiếng nga in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiếng nga in Vietnamita.

La parola tiếng nga in Vietnamita significa lingua russa, russo, lingua russa, russo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tiếng nga

lingua russa

Chị rất muốn rao giảng cho người nhập cư nói tiếng Nga.
Desiderava moltissimo predicare agli immigrati di lingua russa.

russo

proper

Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.
Abbiamo imparato il russo invece che il francese.

lingua russa

proper

Chị rất muốn rao giảng cho người nhập cư nói tiếng Nga.
Desiderava moltissimo predicare agli immigrati di lingua russa.

russo

proper

Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.
Abbiamo imparato il russo invece che il francese.

Vedi altri esempi

Nghe bài hát bằng tiếng Nga
Il gruppo canta in russo.
( Tiếng Nga ) Không thể tin tôi đang làm chuyện này.
Non ci posso credere. Lo sto facendo.
Tôi được đặc ân phục vụ trong hội thánh nói tiếng Nga.
Io ebbi il privilegio di servire in quella russa.
Moskovskij Komsomolets (bằng tiếng Nga).
Moskovskij Komsomolets.
( Tiếng Nga ) Giữ chắc, em bé.
Resisti, piccolo.
Valentina vui vẻ kêu lên bằng tiếng Nga: “Tôi muốn gặp mẹ của chàng thanh niên này.
Nella sua lingua natia, il russo, Valentina ha esclamato con entusiasmo: “Voglio conoscere la madre di questo ragazzo.
( Tiếng Nga ) Em xin lỗi, Vadim, nhưng em không bao giờ nói được với anh chuyện này.
Mi dispiace Vadim, ma non ti potrò mai raccontare di questo.
Vâng, nếu bố có thể nói tiếng Nga.
Si', se parlassi russo.
Jack, em không biết tiếng Nga.
Jack, io non parlo russo.
Các ngôn ngữ được sử dụng bên trong nước cộng hòa này gồm tiếng Chechnya và tiếng Nga.
Le lingue usate nella repubblica sono la lingua cecena e la lingua russa.
Tu viện trưởng Makarios, cuốn Kinh-thánh mới bằng tiếng Nga mang tên ông
L’archimandrita Makarios, da cui prende nome la nuova Bibbia russa
Có người còn nói tiếng Nga à?
Qualcuno parla ancora russo?
Cô biết tiếng Nga ư?
You Speak Russian?
Mình có thể giải thích Kinh Thánh cho người nói tiếng Nga, Pháp và Moldova”.—Oleg
Sono in grado di spiegare la Bibbia a chi parla russo, francese e moldavo.” — Oleg
Trong cảnh này, bạn có thể nghe một tiếng bày tỏ nhẹ nhàng bằng tiếng Nga.
Quando parla si sente un chiaro accento francese.
Tôi không biết tiếng Nga.
Non parlo russo.
Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Oltre un terzo delle riviste prodotte lì erano destinate al campo russo.
Cô biết tiếng Nga?
Parli russo?
B. I. Pankratov đã xuất bản một bản dịch tiếng Nga vào năm 1962.
Boris Ivanovich Pankratov pubblicò una traduzione in russo nel 1962.
Người khiếm thính thì dùng một ngôn ngữ khác nữa là tiếng Nga ký hiệu.
I sordi usano un’altra lingua ancora, la lingua dei segni russa.
Anh nói được cả tiếng Nga.
Ah, parla un po'di russo.
National Statistics Committee of the Kyrgyz Republic (bằng tiếng Nga).
Statistiche Nazionali, Repubblica di Cinaa (Taiwan).
Anh bạn, bạn nói được tiếng Nga?
Amico, parli russo?
Giáo viên tiếng Nga của tớ đến từ Minsk, nhìn như con tịnh.
La nostra maestra russa era di Minsk, pesava una tonnellata.
Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi được bổ nhiệm đến Latvia, nơi có nhiều người nói tiếng Nga.
Dopo il diploma fummo mandati a servire in Lettonia, dove si parla comunemente anche il russo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tiếng nga in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.