Cosa significa tơ tằm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tơ tằm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tơ tằm in Vietnamita.
La parola tơ tằm in Vietnamita significa seta, di seta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tơ tằm
seta
|
di seta
|
Vedi altri esempi
Năm 1272, Marco Polo đã đến thăm thành phố và nhận xét về ngành công nghiệp lụa tơ tằm của thành phố. Nel 1272 fu visitata da Marco Polo, che diede conto della raffinata tessitura della seta. |
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. Ora vi mostrerò i valori di robustezza della fibra di nylon, del bombice - o baco da seta - della lana, del kevlar, e delle fibre di carbonio. |
Tôi đã phải thu gom tơ từ lũ tằm, sau đó mắc chúng vào bánh xe của máy dệt... i miei amici bachi mi hanno donato la seta e ho tessuto il filo all'arcolaio. |
Nếu chúng ta nghĩ, ví dụ, về Louis Pasteur sống trong những năm 1860 được yêu cầu nghiên cứu về những bệnh của tằm trong ngành tằm tơ, và các phát hiện của ông là sự khởi đầu của thuyết mầm bệnh Se pensiamo, ad esempio, a Louis Pasteur, che verso il 1860 ebbe l'incarico di studiare le malattie dei bachi da seta per l'industria tessile, e le sue scoperte furono veramente l'inizio della teoria del germe della malattia. |
Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ. E nel giro di due-tre settimane, 6.500 bachi da seta filano 6.500 chilometri di seta. |
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. Questa seta ha filamenti più resistenti e impermeabili di quella secreta dai bachi e comunemente usata nell’industria tessile. |
Chúng tôi có tơ tằm Thái. E qui abbiamo la seta, seta thailandese. |
Đây thật là tơ tằm của Trung Quốc. E'pura seta cinese. |
Lý do tôi đến sạp này là vì Bhrat bên kia dùng lông cừu... còn Mohan thì dùng lông thỏ... ít ra anh dùng tơ tằm có chất lượng hợp lý. Il motivo per cui vengo da te è che mentre Bharat usa la lana e Mohan la pelliccia di coniglio, almeno tu usi una seta di discreta qualità. |
Những con tằm thường bị hơ nóng đến chết bên trong kén để các sợi tơ được gỡ rối và được sử dụng trong ngành dệt. I bozzoli vengono spesso immersi in acqua bollente per uccidere i bachi, dipanati per ricavarne la seta utilizzata nell'industria tessile. |
Của hồi môn của bà biểu thị cho sự giàu có và phong cách: hàng trăm bộ được may bằng vải lụa, nhung, tơ tằm cùng vô số những bộ áo lông thú, bên cạnh đó bà còn mang theo 72 nón mũ và mũ ni, cùng với hàng trăm đồ dùng bằng vàng, bạc và 419 lat vải lanh. Il guardaroba di Isabella può dare alcune indicazioni della sua ricchezza e stile: aveva abiti di seta, velluto, taffetà e stoffa, numerose pellicce, oltre 72 acconciature e cuffie; inoltre portò con sé due corone d'oro, stoviglie d'oro e d'argento e 419 metri di tela. |
Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm -- loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. E noi rimaniamo stupefatti dai bachi -- questo baco che fila la sua fibra. |
Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. E noi rimaniamo stupefatti dai bachi -- questo baco che fila la sua fibra. |
Chúng tôi nhận thấy việc thiết kế những khuôn mẫu này cho phép chúng ta tạo hình sợi tơ gốc mà không phải đun sôi kén tằm. Notammo che realizzando queste strutture, potevamo dare forma alla seta senza dover bollire i singoli bozzoli. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tơ tằm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.