ベトナム語
ベトナム語のchủng việnはどういう意味ですか?
ベトナム語のchủng việnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchủng việnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchủng việnという単語は,神学校, 神学校を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chủng việnの意味
神学校noun Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! 神学校での研究を始めた時は聖書を信じていたのに,卒業時には懐疑論者となっている学生もいるのです。 |
神学校
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! 神学校での研究を始めた時は聖書を信じていたのに,卒業時には懐疑論者となっている学生もいるのです。 |
その他の例を見る
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. このベテルはキリスト教世界の修道院のような所ではありません。 |
Năm 16 tuổi, Ioseb được nhận học bổng vào một Chủng viện Chính thống giáo Gruzia của Tiflis ở Tbilisi. 彼女の奨励により、ヨシフは16歳のときにトビリシにあるグルジア正教会の神学校の奨学金を獲得する。 |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. プロテスタントの神学校や大学の中には,聖書は不謬であるとはもう教えなくなった学校もあります。 |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. ある神学校の校長は,「この宇宙の原子や分子一つと言えども,神の積極的な支配の及ばぬものはない」と述べました。 |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” わたしの答えに明らかに興味をそそられた社長は,さらにこう尋ねてきました。「 神学校(訳注—英語では“theological seminary”)で学んだのかい?」 |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. これは現代の聖書批評の結果であり,神学校では同様の考えがかなりの期間にわたって教えられてきました。 |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. 新カトリック百科事典(英語)も認めているように,特に9世紀から11世紀にかけて,「聖職売買は修道院,下位の僧職者たち,司教たちの間に,また歴代の教皇たちにさえ浸透してい(ました)」。「 ブリタニカ百科事典」第9版(1878年版)(英語)はこう述べています。「 |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. その学者たちが帰国すると,ロシア正教の主要な神学校でヘブライ語講座が次々と開設されました。 また初めてのこととして,ロシア人の学者たちは古代ヘブライ語からロシア語への正確な聖書翻訳を始めました。 |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * それで,アテネに行って神学校で学ぶことにしました。 |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. ハガイ 2:7)ポルトガルに住むペドロは13歳のとき神学校に入りました。 |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. 1833年のこと,クレタの正教会主教は,ある修道院で見つけた“新約聖書”を焼き払いました。 |
Tháng 8 1939, luật sư người da đen Samuel Wilbert Tucker tổ chức một cuộc biểu tình ngồi tại thư viện Alexandria, Virginia hồi đó còn phân chia chủng tộc. 1939年8月、アフリカ系アメリカ人弁護士サミュエル・ウィルバート・タッカーは当時差別的であったバージニア州アレクサンドリアの図書館での座り込みを企画した。 |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” わたしの答えに明らかに興味をそそられた社長は,さらにこう尋ねてきました。「 神学校(訳注―英語では“theological seminary”)で学んだのかい?」 |
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em. ソマリア、ブルンジ、ガザ、ヨルダン川西岸 インド、スリランカ、コンゴ どこへでも行きました 彼らは言いました「機会さえ作ってくれれば 援助団体を動かして子供たちにワクチンを打てる |
Năm 1964, Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ phán quyết quận Prince Edward và các quận khác phải hợp nhất chủng tộc các trường học. 1964年、アメリカ合衆国最高裁判所は、プリンスエドワード郡などに学校の人種統合を命じた。 |
Một giáo hoàng đội vương miện bắt đầu cai trị trên một hội đồng các hồng y giáo chủ được chọn giữa các giám mục và tổng giám mục xuất thân từ các linh mục đã theo học các chủng viện. 冠をいただいた教皇が枢機卿会を統率し始め,枢機卿は幾百人という司教や大司教の中から選ばれ,司教や大司教には,神学校で訓練を受けた司祭が昇格しました。 |
Ngày 1 tháng 4: “Một mục sư, sau khi xem hai phần, đã nói: ‘Tôi chỉ xem một nửa cuốn phim KỊCH-ẢNH VỀ SỰ SÁNG TẠO mà tôi học được nhiều điều trong Kinh-thánh hơn là khóa học ba năm tại chủng viện’. 4月1日号: 「ある牧師は,二つの部を見た後にこう語った。『 私は“創造の写真劇”を半分見ただけだが,聖書について神学校での3年間に学んだ事柄より多くのことを学んだ』。 |
Năm 1559, trường đại học thần học được thiết lập, dựa trên chủng viện thần họcTin Lành, sẵn sàng-đến-Đại học Wittenberg để có đủ động lực thúc đẩy, để rao giảng và trở thanh nơ tiên phong cải cách ở châu Âu. 1559年には神学大学が設立され、プロテスタント系の神学大学としては、すぐにヴィッテンベルク大学に勝るほどの勢いとなり、ヨーロッパ各地に改革派の説教師や教師を送り出すまでになった。 |
16 Trong lúc những ý kiến cực đoan này không còn được tin tưởng nữa, sự phê bình Kinh-thánh này vẫn còn được dạy trong các chủng viện; và không có gì lạ khi nghe hàng giáo phẩm Tin Lành công khai từ bỏ một phần lớn Kinh-thánh. 16 このような考えのうちの極端なものはもはや信じられてはいませんが,高等批評はいまだに神学校で教えられており,プロテスタントの牧師たちが聖書の多くの部分を公然と否認するのを聞くのは珍しいことではありません。 |
Một nhân-viên của Tổ-chức các Chủng-viện tại Hartford (the Hartford Seminary Foundation) có nghiên-cứu về một thống-kê tại vùng Boston, thuộc tiểu-bang Massachusetts và đưa lời bình-luận như sau: “Hãy còn rất nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời và tham-dự vào sự thờ-phượng”. 米国マサチューセッツ州の,郊外を含むボストン地域を対象に行なわれた調査の結果を基に,ハートフォード財団神学校の一研究者は,「信仰を持つ人や参加する人は依然として非常に多い」という意見を述べました。 |
Vì vậy mà chúng ta có thể hiểu tại sao cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) nhận xét: “Ít có giáo sư thần học nào dạy về thuyết Chúa Ba Ngôi tại các chủng viện Công giáo La-mã, mà chẳng từng bối rối trước câu hỏi: ‘Làm sao giảng thuyết Chúa Ba Ngôi đây?’ ですから,新カトリック百科事典が次のように述べているのも当然なことです。「 ローマ・カトリックの神学校で三位一体の神学を教える人たちのうち,何かの折に,『しかし,どのように三位一体を教えるのか』という質問に悩まされなかった人はほとんどいない。 |
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida. 米国のあちこちの博物館には,すでに絶滅したと思われるムナグロアメリカムシクイの標本がありますが,その多くはフロリダのとある灯台に衝突して死んだムシクイです。 |
Douglas Owsley, một nhà nhân chủng học thể chất tại Viện Smithsonian, và các ủng hộ viên khác của ý tưởng này phát biểu rằng nhiều trường hợp bị cho là do bệnh phong cùi vào thời trung cổ ở châu Âu thực chất là bệnh giang mai. スミソニアン博物館の自然人類学者 Douglas W. Owsley や他の支持者たちは、中世ヨーロッパでハンセン病(口語では lepra)とされていた症例の多くが、実際には梅毒であったと主張している。 |
Vào năm 1859, cùng năm ông Darwin xuất bản cuốn The Origin of Species (Nguồn gốc các chủng loại), ông Tischendorf tìm được toàn bộ bản sao Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được xem là xưa nhất trong một tu viện ở chân của Núi Si-na-i. ダーウィンが「種の起原」を発行した同じ年の1859年に,ティッシェンドルフはシナイ山麓の修道院で,クリスチャン・ギリシャ語聖書の完全な写本としてそれまでに知られた最古のものを見つけました。 |
Chúng ta có cơ hội để chúng minh rằng một đất nước gần như tự giết hại lẫn nhau đến mức tuyệt chủng có thể hòa giải, tái thiết, tập trung vào tương lai Và cung cấp đuợc sự chăm sóc sức khỏe chất lượng cao với sự viện trợ từ bên ngoài mở mức thấp nhất. 自らを虐殺により滅亡させるところだった国が 和解し 再編成し 明日に焦点を合わせ 包括的で質の良い保健医療を 外部のわずかな助けにより 提供できるということを証明するチャンスがここにあります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchủng việnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。