ベトナム語
ベトナム語のđầu cơはどういう意味ですか?
ベトナム語のđầu cơという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđầu cơの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđầu cơという単語は,投機を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đầu cơの意味
投機noun |
その他の例を見る
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ. 都市部においては不動産価格の多くは 投機的な価値によって膨らんでいます |
Điều gì sẽ xảy ra sau này là đầu cơ. その次は私の首だ。 |
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc. 百年と少し前,ダイヤモンドの投機家バーニー・バルナートは,南アフリカから英国に戻りました。 |
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. そのような信条は結果的に,多くの人のうちに虚無的な人生観や日和見的な態度を助長してきました。 |
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị. 政党は本来 政治への 参加の窓口に なるべきものです |
Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã thu hồi các khoản vay đầu cơ, tăng lãi suất và đánh giá lại các dự án đầu tư. 中国政府は投機的な融資に対し回収に動き、利子率を上げ投資計画の見直しを行った。 |
Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ 差金決済取引(CFD)、金融スプレッド ベッティング、ローリング スポット FX など、投機商品関連の取引形態 |
(Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to. しかし,それを買うことを許す者の頭には祝福がある」。( 箴言 11:26)日用品を値段が安いときに買い占めておき,それが品薄になって値段が上がるまで持っていれば,もうかるかもしれません。 |
Mặc dù thoạt đầu cơ quan này nghĩ nhà Bê-tên không hứng thú gì đối với trẻ em, nhưng họ chấp thuận lời yêu cầu của em khi cha em không phản đối. 財団は最初,ベテルはあまり子どもには向かないのではないかと懸念していましたが,父親が娘の選択に異議を唱えなかったので,その願いをかなえることにしました。 |
Đích đến quảng cáo tổng hợp hoặc đánh giá các nhà cung cấp các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp hoặc cung cấp tín hiệu để giao dịch của các sản phẩm này 複雑な投機的金融商品の提供者を集約またはレビューしたり、これらの商品の売買シグナルを提供したりする広告のリンク先 |
Dù tiêu thụ hạn chế và giữ lại một ít hàng trong kho có thể có ích, thường thường người ta vẫn khinh rẻ người đầu cơ trục lợi vì tính ích kỷ của người đó. 消費を抑えて,蓄えをしておくことには益もありますが,利己心からそのようなことをする人は軽蔑されるのが普通です。 |
Bức tranh mô tả lần đầu tiên 1 cơ quan từng đc cấy ghép 初めての臓器移植の様子が描かれています |
Năm 1980, Intel bắt đầu xây dựng cơ sở sản xuất đầu tiên của nó tại Hillsboro. 1980年、インテルの最初の工場の建築工事がヒルズボロで始まった。 |
Những chứng chỉ này đã được các nhà đầu cơ giao dịch, do đó tạo ra thị trường dầu kỳ hạn đầu tiên có hiệu quả thiết lập giá thị trường giao ngay từ đó trở đi. この証明書は投機家による売買対象となり、事実上の石油先物市場が形成され、石油価格がそこで決定されるようになった。 |
Ví dụ: Tín hiệu giao dịch, mẹo hoặc thông tin giao dịch đầu cơ; trang web tổng hợp hoặc trang web của đơn vị liên kết chứa nội dung có liên quan hoặc đánh giá của nhà môi giới 例: 売買のシグナルやヒント、投機的取引情報、関連コンテンツや仲買人レビューを含む情報集約サイトやアフィリエイト サイト |
(Rô-ma 5:12) Vì lý do này, cha mẹ chỉ có thể truyền sự sống bất toàn và tội lỗi, dù thời ban đầu cơ quan sinh sản được tạo ra để vợ chồng có thể truyền sự sống hoàn toàn. ローマ 5:12)そのため,本来なら結婚の取り決めの中で生殖器官を用いて完全な命を継承させることができたはずの人間の親は,不完全で罪を持つ命しか子に伝えることができません。 |
Đến năm 1747, một nhóm đầu cơ người Virginia thành lập Công ty Ohio với sự ủng hộ của vương thất Anh Quốc nhằm khởi đầu hoạt động định cư và mậu dịch của người Anh tại lãnh thổ Ohio ở phía tây của dãy Appalachian. 1747年、バージニア人投機家集団がイギリス王室の後ろ盾を受けてオハイオ会社を設立し、アパラチア山脈より西にあるオハイオ領土における開拓と交易を始めた。 |
Các nhà đầu tư nhận được 2 cơ hội: lần đầu tiên, họ được đầu tư để thay đổi xã hội 投資家は 2つの機会を得られます まず 社会変革に投資できます |
Tiếp theo là các dự án thương mại khác (hội thảo, giới thiệu sản phẩm, mua sắm trực tuyến v.v), (cùng với sự hiện diện của trang web được xếp hạng trong 100.000 Alexa hàng đầu) được tranh luận để quyết định trở thành một doanh nghiệp đầu cơ. )が続き、(アレクサ・ランキングでトップ100,000のウェブサイトの存在とともに)それをベンチャー・ビジネスに変えるという結論になった。 |
Cơ quan được thành lập ngày 01.2.1958 với tên ban đầu là Cơ quan Năng lượng hạt nhân châu Âu (ENEA) (Hoa Kỳ tham gia như một thành viên cộng tác). 1958年2月1日、OECDの前身である欧州経済協力機構(OEEC)により、西欧諸国を正規メンバーとする欧州原子力機関(European Nuclear Energy Agency, ENEA)を発足。 |
Các anh chị em thuộc mỗi hội đồng tiểu giáo khu đang bắt đầu nắm lấy cơ hội. 各ワード評議会の兄弟姉妹が波に乗り始めています。 その評議会には,ワード伝道主任がいます。 |
Thế rồi, đầu năm 1980, khối u bắt đầu hành cơ thể tôi, và cuối cùng nó bị cắt bỏ trong cuộc giải phẫu nghiêm trọng vào năm 1983. その後,1980年の初めに,私は腫瘍の影響を体に感じるようになりました。 その腫瘍は最終的には,先ほど述べた1983年の大手術によって除去されました。 |
Dù thế nào đi nữa, các doge đầu tiên có cơ sở quyền lực của họ ở Eraclea. いずれにせよ、最初のドージェはエラクレーアで誕生した。 |
Chúng ta phải đầu tư vào cơ cấu bộ máy chính phủ. 官僚機構で動く政府の仕組に取り組む必要があります |
Giờ là chặng cuối, bước cuối cùng, trong thoáng suy nghĩ, là bước đầu tiên của cơ sở hạ tầng. その最後のマイル ある意味で、最後の一歩が インフラにおける第一段階となります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđầu cơの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。