ベトナム語
ベトナム語のlâm sảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のlâm sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlâm sảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlâm sảnという単語は,林学, 畑作, アグリカルチュア, 山林学, 耕作を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lâm sảnの意味
林学
|
畑作
|
アグリカルチュア
|
山林学
|
耕作
|
その他の例を見る
Lâm sản ở quanh chúng tôi. 森の資源から作られたものは 身の回りに溢れています |
Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạng “phá sản”. 一方,聖書が保証しているところによると,創造者である神は人間に地球を環境面で破綻させたりはされません。 |
Tôi có một người bạn thiết kế những hệ thống tính toán như vậy để dự đoán khả năng mắc bệnh trầm cảm lâm sàng hoặc hậu thai sản từ những dự liệu truyền thông xã hội. ある友達は そのようなコンピュータシステムを 病的な あるいは産後の 抑うつの可能性を 予測するために開発しています SNSのデータを用いるんです |
Ngược lại, các mỏ than và các nhà máy sản xuất thép đã hao mòn theo thời gian tại vùng Wallonie lại lâm vào khủng hoảng. 一方、ワロン地域の炭坑と古ぼけた鋼鉄工場は危機に陥った。 |
Nhờ nhận được sự tiếp đón nồng nhiệt từ buổi lễ năm trước, Viện Hàn lâm đã tiếp tục chọn Michael De Luca và Jennifer Todd làm nhà sản xuất cho năm thứ hai liên tiếp. 前回の授賞式から賛否両論あったが、アカデミーはマイケル・デ・ルカとジェニファー・トッドをプロデューサーとして2年連続で迎え入れた。 |
Đã có những ý kiến khác nhau về việc này, theo nhà sản xuất David Hoberman thì "Nếu như có năm người thực sự tham gia quá trình sản xuất thì chẳng có lý do gì để loại một ai đó ra khỏi đề cử cho giải thưởng mà họ xứng đáng được nhận", còn theo một thành viên nhánh nhà sản xuất của Viện Hàn lâm là Lynda Obst thì "Năm người là quá nhiều để làm nên một bộ phim. プロデューサーのデヴィッド・ホバーマン(英語版)は5人のプロデューサー全員への敬意を表することに対する支持に関してコメントし、そして「実際に映画の製作に関係している5人がいるならば、アカデミー賞候補に挙げられるのに十分な映画を製作した者たちの仕事に報いるのを妨げなければならない理由は存在しない」と述べた。 |
Năm 1775, Viện Hàn lâm Khoa học Pháp đưa ra một giải thưởng cho một quá trình mà theo đó soda ash có thể được sản xuất từ muối. このため、 1775年、フランス科学学士院は食塩から炭酸ナトリウムを作り出すことのできる工程に対する賞を提案した。 |
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. 「誕生」を意味するjanmaには 女性が出産する際に敷く 血液を吸収するシートをはじめ 外科解剖用メス、へその緒の留め金 石鹸1個、手袋 産まれてすぐ赤ん坊を拭く布が 入っています |
Không lâu sau, tôi bắt đầu lạm dụng rượu, phá hoại tài sản và lâm vào lối sống vô luân. 間もなく私も,酒に酔ったり,人の物を壊したり,不道徳なことを行なったりするようになりました。 |
Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” 地球は,環境上の破綻で終わってしまうには,あまりにも貴重 |
Viện Hàn lâm Pháp muốn thúc đẩy sản xuất cacbonat natri rất cần thiết từ natri clorua không đắt tiền. フランス学士院は安価な塩化ナトリウムから需要の多い炭酸ナトリウムを製造することを推進したかった。 |
Căn nhà và tất cả tài sản được tặng cho Viện Hàn lâm khoa học như là Viện Mittag-Leffler. 別荘と蔵書はミッタク=レフラー研究所として科学アカデミーに寄付された。 |
Cô ấy lâm vào cảnh nợ nần, và cuối cùng đã phá sản. 彼女は借金まみれになって、結局破産してしまった。 |
Còn theo chính Albert Berger thì "Dù Viện Hàn lâm có quyết định thế nào thì chúng tôi cũng đã cùng nhau sản xuất ra bộ phim". アルバート・バーガーはアカデミーの決定に関して本作のパネルで「アカデミーがたとえ何を決定したとしても、我々はこの映画を製作したのだ」と述べた。 |
Trong nghệ thuật đồ hoạ (tạo hình ảnh 2D từ nhiếp ảnh đến minh hoạ), sự khác biệt thường được tạo ra giữa mỹ thuật hàn lâm và mỹ thuật thương mại, dựa trên bối cảnh trong đó sản phẩm được sản xuất và cách thức nó được giao thương. グラフィックアート(写真からイラストまでの2Dイメージ作成)では、作品が制作されている状況とそれがどのように取引されているかに基づいて、美術と商業の区別が行われることがよくある。 |
Quảng cáo tuyển dụng thử nghiệm lâm sàng không được quảng cáo thuốc theo toa hoặc tạo ra các kỳ vọng hoặc tác dụng trái sự thật của sản phẩm đang được thử nghiệm hoặc ngụ ý rằng sản phẩm đang được thử nghiệm là an toàn. 臨床試験の募集の宣伝で、処方薬もあわせて宣伝することは認められません。 治験中の薬に関して誤解を与えるような期待や効果を宣伝することや、安全性をほのめかすことも禁止されています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlâm sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。