ベトナム語
ベトナム語のlưỡng cưはどういう意味ですか?
ベトナム語のlưỡng cưという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlưỡng cưの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlưỡng cưという単語は,両生類, 両生を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lưỡng cưの意味
両生類noun của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư 哺乳類 鳥類 両生類 |
両生Noun; Adjectival |
その他の例を見る
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long 菌類が誕生し 魚類が誕生し 植物や 両生類や 爬虫類 そして勿論 恐竜が誕生します |
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư. 魚は両生類を試行錯誤し カエルは砂漠に適応しました |
Sự ô nhiễm đe dọa không chỉ đối với con người mà còn hơn 140 loài cá, 90 loài lưỡng cư và cá heo sông Hằng. 汚染は人間だけでなく140種の魚類や90種の両生類、絶滅危惧種のガンジスカワイルカなどにも大きな影響を与えている。 |
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim. それに対して 殺虫剤散布で対処するのは 両生類や鳥類を含む他の種に 多大なダメージを及ぼします |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. また、私はとても面白いと思うのですが、 新たな水陸両用のスペースができます。 ここで働いたり 新しい遊びをしたりするのを想像してみてください。 |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. 実は 温帯や熱帯の雨林は それぞれが生命に満ちた 動物たちの協奏曲を奏でています それは昆虫や は虫類 両生類や鳥類 ほ乳類などが生み出す 即興のハーモニーです |
Ngay cả những loài lưỡng cư thuộc họ blenny vẫn cần nước để thở. ラノリンの持つ防水性のため、ヒツジの皮は水を弾く。 |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? では,魚類から両生類,爬虫類から哺乳類への変化を裏づけているとされる化石についてはどうでしょうか。 |
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú. 例えば,魚類が両生類に,爬虫類が哺乳類になったという考え方を化石記録が証明していると唱えます。 |
Trong khu vực này là nhà của hơn 540 loài thực vật, 40 loài động vật có vú, 200 loài chim, 40 loài bò sát, động vật lưỡng cư và cũng như các loài cá nước ngọt. 地域内には540種の植物が生育し、40種の哺乳類、200種の鳥類、40種の爬虫類のほか、両生類や淡水魚も生息している。 |
Dự án mới của chúng tôi đang giúp các tù nhân và chính chúng tôi học cách nuôi loài ếch đốm Oregon một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. また、新しいプロジェクトでは受刑者と私達で ワシントン州とオレゴン州で絶滅の危機に瀕した両生類の オレゴン斑点カエルの育成の研究をしています |
Vào cuối thập niên '60s khi tôi thu âm lần đầu các phương pháp của ghi âm thời đó bị giới hạn bởi công nghệ thời đó dẫn đến việc lưu trữ bị những âm thanh riềng lẻ của từng loài như tiếng chim thì chủ yếu, trong phần đầu, nhưng sau đó là tiếng các loài động vật như động vật có vú và động vật lưỡng cư. 60年代の終わりに録音を開始した頃は 録音の手法が限られていて 個々の種を断片的に 収録するだけでした 最初は主に鳥類 やがてほ乳類や両生類などが 発する音を録音しました |
Kramer dựa vào các cuộc nghiên cứu của ông, cho rằng khi người Su-mê-ri chiếm quyền kiểm soát miền Lưỡng hà châu (Mê-sô-bô-ta-mi), dân miền đó trốn thoát đến Thung lũng Ấn Hà và định cư tại thung lũng này. 著名なアッシリア学者サミュエル・N・クレイマーは,自分の研究の結果として,シュメール人がメソポタミアを支配するようになったさいその地方から逃げた人々がインダス河流域に定住した,という説を提出しています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlưỡng cưの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。