ベトナム語
ベトナム語のmáy điều hòaはどういう意味ですか?
ベトナム語のmáy điều hòaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmáy điều hòaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmáy điều hòaという単語は,エアコンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語máy điều hòaの意味
エアコンnoun (〈機械+[調和]〉) |
その他の例を見る
Tại Hoa Kỳ, có 60000 người những người có máy điều hòa nhịp tim kết nối được với Internet. アメリカにはネットに 繋がっている ペースメーカーが 6万個あります |
Đại hội được tổ chức trong hội trường tốt nhất nước có gắn máy điều hòa không khí. それは,この島国における初めての大会だったのです。 大会は,国内で最も良い,エアコン付きの公会堂で開かれました。 |
Trước tiên chúng ta đáp xe buýt có máy điều hòa không khí đi từ Manila đến thị xã Banaue, Ifugao. まず初めに,冷房の効いたバスでマニラからイフガオ州バナウェの町に移動します。 |
(Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V." 「エアコンの調子が悪い Vベルトの焦げる臭いが充満している」 |
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. この電極がペースメーカーとなって 実験室の中で細胞の収縮を引き起こします |
Để đối phó với cái nóng, người ta sử dụng máy điều hòa không khí gần như trong mỗi xe hơi và mỗi tòa nhà trong thành phố. この暑さに対処するため、ヒューストンの住民は市内の建物という建物、通行する車という車のほぼ全てでエアコンを効かせている。 |
Bà đã cầu nguyện cho chiếc xe không có máy điều hòa nhiệt độ của tôi, và cầu xin cho chiếc xe sẽ vận hành theo như tôi cần. エアコンのないわたしの車が,道中無事に機能するよう祈り願いました。 |
MÁY điều hòa không khí, chất chống đông lạnh, biến nước mặn thành nước ngọt và sô-na là các phát minh được nhiều người biết đến trong thế kỷ 20. 空調設備,凍結防止剤,塩水の脱塩,超音波探知器は,20世紀に入ってから人間に広く知られるようになった発明です。 |
Trong khoảng một năm rưỡi, các Nhân-chứng đã hợp lực để xây một Phòng Hội nghị vừa đẹp mắt vừa thực dụng có 3.000 chỗ ngồi thoải mái và có máy điều hòa không khí. 約1年半をかけて,証人たちは力を合わせ,3,000の快適な座席と空調設備のある,美しく機能的な大会ホールを建設しました。 |
Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. エアコンや電気ストーブなどの 消費電力の高い家電を タイマーで自動運転するようにして 電気料金を減らすという選択ができます |
Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra. 私たちが多くのお金を 使っている製品 エアコン SUV コンピューター 携帯機器といったものは 100年前には とんでもなく高価か あるいは発明されても いませんでした |
Ông đã “lừa gạt tín đồ hàng triệu đô la và dùng một phần số tiền này để mua nhà, mua xe, đi nghỉ mát và thậm chí một cái cũi chó có gắn máy điều hòa không khí”.—People’s Daily Graphic, ngày 7-10-1989. 支持者たちから何百万ドルもだましとり,その一部で,家や車を幾つも購入し,旅行に出かけ,エアコン付きの犬小屋まで買った」のです。 ―ピープルズ・デーリー・グラフィック紙(英語),1989年10月7日付。 |
“Dù đã biết cách làm ăn sinh sống, dù xung quanh có đầy đủ vật dụng xa hoa chưa từng có như máy điều hòa, hệ thống âm thanh chất lượng cao và hoa quả tươi quanh năm, nhưng chúng ta vẫn còn lẩn quẩn với câu hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’. 「“どうやって”生計を立てるかという問題を解決した今,また以前なら考えられなかったような贅沢品 ― 快適なエアコン,CD音質のステレオ,季節を問わず手に入る新鮮な果物 ― に囲まれるようになった今,我々は,“なぜ”生きているのかと考えざるを得なくなっている。 |
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. 20世紀の国際的な環境保全の努力で もっとも成功裏に終わった モントリオール議定書を思い出してください 世界の国々は 当時の エアコンや冷蔵庫や冷却装置に 使われていた物質によるオゾン層の破壊から 地球を守るために一致団結したのです |
Nó không có máy điều hòa. 空調もありません |
Khi sức khỏe ổn định, tôi phải qua một cuộc phẫu thuật để đặt máy điều hòa nhịp tim. 私は,ひとたび体調が安定すると,ペースメーカーを埋め込む手術を受けました。 |
Nhưng điều thật sự tuyệt vời hơn nữa là khi những tế bào đó được kích thích bằng điện như dùng máy điều hòa nhịp tìm, thì chúng đập càng mạnh hơn. しかし本当に驚くべきなのは これにペースメーカーのような 電気刺激を加えると 鼓動がずっと強くなることです |
Nhưng thay vào đó, Ian có thể sử dụng máy DNA cá nhân đủ bé để đặt ở trước máy điều hòa không khí để giữ bộ gen của virus và để cứu sống mọi người. 代替策としてイアンは パーソナルDNA分析装置を用いました とても小型なので エアコンの前に設置でき ウィルスの遺伝子配列決定を続行し 人々の命を守り続けたのです |
Và tôi đã nghĩ, khi tôi hình dung cách mà Đảng Cộng Hòa nhìn nhận nền kinh tế, điều mà tôi thấy chỉ là một bộ máy có kết cấu tổ chức tốt, một bộ máy hoàn hảo. 共和党はいわば 経済を精密な機械だと考えています 共和党はいわば 経済を精密な機械だと考えています 完璧な機械です |
Hoặc nếu trời nóng quá, cái máy sẽ nói: "Bật điều hòa lên. Làm mát đi!" 暑くなりすぎたら ”エアコンを入れて冷やそう” と動くわけです |
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ 家電修理サービス、カーペット クリーニング業、クリーニング業、電気技師、財産法専門弁護士サービス、ファイナンシャル プランニング サービス、ガレージドア サービス、空調設備(暖房、エアコン)、移民弁護士サービス、芝生の手入れサービス、鍵修理、引っ越し業者、害虫・害獣駆除サービス、配管工、不動産サービス、屋根職人、水道関連、窓ガラス清掃業 |
Hệ thống máy điện toán điều khiển tự động quá trình in ấn một cách hòa hợp và chính xác. このすべての流れはまるでシンフォニーのようで,コンピューターによって完璧な調和が保たれています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmáy điều hòaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。