ベトナム語
ベトナム語のphòng khôngはどういう意味ですか?
ベトナム語のphòng khôngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphòng khôngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphòng khôngという単語は,防空を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phòng khôngの意味
防空noun ([防空]) |
その他の例を見る
Giấu tất cả các súng phòng không. 全て の 残り の 対空 砲 を 隠 し て |
Trong phòng không có một ánh sấng nào. その隣の部屋も無灯。 |
Tôi muốn mua giao thức phòng không của Mỹ. 米国 の 防空 情報 を 買 い た い |
Jack bị bắn hạ bởi đại bác phòng không. マックスキャノンの一撃を受けて倒された。 |
Kích cỡ của căn phòng không to tới mức này. そんなに大きな空間じゃなくて |
Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế. 神を信じなかった石鹸職人に関するユダヤの古い物語があります。 |
Các em có bao giờ thấy một dấu hiệu báo cho các em biết là phải “đề phòng” không? 気をつけなさい」とあなたに告げている標識を見たことがありますか。( |
Chúng ta đã không ở chúng phòng, không ngủ cùng nhau, đó không phải là những gì anh yêu cầu. 同じ 部屋 に 泊ま る 必要 は な い 一緒 に 寝 る 必要 も な い |
Hai chiếc bị hỏa lực phòng không bắn rơi, nhưng chiếc thứ ba đã đâm trúng tàu khu trục Haraden (DD-585). そのうち2機は対空砲火で撃墜されたが、残る1機が駆逐艦ハラデン (USS Haraden, DD-585) に命中した。 |
Ngày nay có những người nào giống như họ mà chúng ta cần phải đề phòng không? (I Cô-rinh-tô 15:33). 今日,わたしたちが警戒しなければならない,そのような人々がいるでしょうか。 ―コリント第一 15:33。 |
Lúc không dùng, những bầu này có thể co lại nếu treo gần lửa trong một phòng không có ống khói. そのような袋は,使わない時には煙突のない部屋の火のそばにつるされ,縮んでしわだらけになることもあったでしょう。 |
Ông phản ứng thế nào với tin đồn. một số nạn nhân có vết thương do đạn súng phòng không gây ra? 噂 に どう 対処 し ま す か ? 証言 に よ る と 対空 射撃 で 何 人 か の 犠牲 者 が 負傷 し た と い う |
Vì thế chúng ta cần đề phòng không để những quan điểm sai lầm trước kia hoặc các nhân tố khác ảnh hưởng. ですから,かつての間違った見方や他の要素に左右されないように気をつける必要があります。 |
Rồi viên thư ký quản trị lên tiếng một cách lạnh nhạt: “Ông chánh văn phòng không bao giờ chịu tiếp ai cả”. それから,主任秘書が声を高めて冷ややかに,「所長はどんな団体の人とも決して会いません」と言いました。 |
Chúng tôi ra khỏi thính đường không được bao xa thì đã nghe tiếng còi báo động và tiếng súng phòng không rít lên. ホールからそれほど遠くへ行かないうちに空襲警報と高射砲の音が聞こえてきたのです。 |
Lúc đầu, lính biên phòng không tin câu chuyện của anh và thậm chí nghi ngờ chị Alexandra dính líu đến việc buôn người. 最初,警備兵はその話を信じようとせず,アレクサンドラのことも人身売買に関わっているのではないかと疑っていました。 |
Một chiếc đã bị bắn rơi, nhưng chiếc kia vượt qua được lưới hỏa lực phòng không và đâm trúng Barry bên dưới cầu tàu. そのうちの1機は撃墜したが、もう1機は弾幕を突破してバリーの艦橋下に命中。 |
Tôi có thần-tượng-hóa họ bằng cách mặc áo in hình quảng-cáo họ hay là ngay cả treo hình của họ trong phòng không? 自分はそれらの演奏家やその音楽のことをどれほど話題にしているだろうか。 |
Khách sạn và doanh nghiệp có thể đóng cửa những phòng không sử dụng từ khu vực trung tâm hoặc bằng cả điện thoại di động. ホテルやオフィスなどでは 管理センターや携帯電話からでも 空き部屋の電源を 切れるようになります |
(4) Không nấu nướng trong phòng nếu không được phép. 4)調理が許可されていない部屋では調理しないでください。( |
(4) Không nấu nướng trong phòng nếu không được phép. 4)料理することが許可されていない部屋では料理をしない。( |
(4) Không nấu nướng trong phòng nếu không được phép. 4)料理が許可されていない部屋では料理をしないでください。( |
28: Thống chế Italo Balbo, tổng tư lệnh ở Bắc Phi thuộc Ý, bị chết trong một tai nạn bắn nhầm do hỏa lực phòng không tại Tobruk, Libya. 6月28日、イタリア北アフリカ軍総司令官、リビア総督イタロ・バルボ空軍元帥がトブルク (طبرق)の飛行場への着陸時に味方の誤射により死亡した。 |
Tại một số nơi trên thế giới, cha mẹ, con cái và những thành viên khác của gia đình ở chung trong một căn phòng, không có sự riêng tư. 世界には,大勢の親族がたった一つの部屋で暮らし,プライバシーなどほとんどない,という地域もあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphòng khôngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。