ベトナム語
ベトナム語のphục sinhはどういう意味ですか?
ベトナム語のphục sinhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphục sinhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphục sinhという単語は,復活祭, 聖大パスハ, イースター, 復活を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phục sinhの意味
復活祭noun Trong một tuần nữa, chúng ta sẽ kỷ niệm lễ Phục Sinh. 1週間すると,わたしたちは復活祭を祝います。 |
聖大パスハnoun |
イースターnoun Làm sao những người dân đảo Phục Sinh lại tàn phá môi trường của họ? どうしてイースター島の人々は すべての森林を伐採してしまったんだ? |
復活verb noun Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên. 義人は悪人よりも先に復活し,第一の復活の時に出て来ます。 |
その他の例を見る
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa クリスマスと復活祭<イースター>は古代の偽りの宗教に由来している |
Và vì Ngài đã phục sinh nên chúng ta cũng sẽ phục sinh. 主が復活されたので,わたしたちも復活するのです。 |
Chúa Giê Su Ky Tô là người đầu tiên phục sinh. イエス・キリストはふっかつされたさいしょの人です。 |
Ngài là người đầu tiên trên trái đất này được phục sinh (xin xem 1 Cô Rinh Tô 15:20–22). また,この地上で最初に復活された御方でした(1コリント15:20-22参照)。 |
* Các em cảm thấy như thế nào khi nghĩ về việc được phục sinh và được xét xử? * あなたは復活して裁きを受けることについて考えるとき,どのように感じますか。 |
* Các vinh quang nhận được trong sự phục sinh sẽ khác nhau tùy theo sự ngay chính, GLGƯ 76:50–119. * 復活 の 時 に 受ける 栄光 は,義 に 応じて 違い が ある, 教義 76:50-119. |
Giải thích rằng các môn đồ đã có những cảm nghĩ này khi Chúa Giê Su phục sinh. これらは,イエスが復活されたときに弟子たちが感じた気持ちであることを説明します。 |
“Lần phục sinh thứ nhất” 第一の復活」 |
Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh giải thích thánh thư cho dân Nê Phi 復活されたイエス・キリスト,ニーファイ人に聖文を説き明かされる |
Điều gì xảy ra sau khi chúng ta được phục sinh? わたしたちは復活した後,どうなるのでしょうか。 |
Lễ Phục sinh vui vẻ. ハッピー イースター |
Tôi làm chứng về lẽ trung thực của Sự Phục Sinh. わたしは,復活が現実のものであることを証します。 |
Câu chuyện kế tiếp xảy ra sau khi Ngài phục sinh: 次に,復活の後について書かれています。 |
Điều này loại trừ những thực hành phổ thông vào dịp Lễ Phục sinh. わたしの記念としてこれを行ないつづけなさい」というイエスの指示に従うにあたって,わたしたちはイエスが制定された通りに記念式を祝うことを望むでしょう。( |
* Giảng dạy về sự phục sinh, sự phán xét và sự phục hồi, AnMa 11:41–45. * 復活 と 裁き,回復 に ついて 教えた, アル 11:41-45. |
Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh. しかし,聖書は復活祭のうさぎや卵については何も述べていません。 |
Năm vừa qua, tôi đã suy nghĩ và suy ngẫm về Sự Phục Sinh nhiều hơn bình thường. この1年間,わたしは普段よりも復活について考え,思い巡らせてきました。 |
Đấng Cứu Rỗi phục sinh hiện đến cùng Ma Ri Ma Đơ Len (Giăng 20:11–18). 復活した救い主がマグダラのマリヤに御姿を現された(ヨハ20:11-18)。 |
Họ không nhìn ra Chúa phục sinh đang cùng họ hành trình. 気づかれないままに,よみがえられた主は二人とともに旅をなさいました。 |
Sau khi Ngài chết và rồi phục sinh, đích tới càng trở nên rõ ràng hơn. イエスの死と復活の後,わたしたちの行く末はさらに明確になりました。 |
Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô phục sinh và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. イエスは復活されたキリストであり,わたしたちの救い主です。 |
Các câu hỏi: Sự phục sinh là gì? 質問-復活とは何でしょうか。 |
An Ma dạy cho Cô Ri An Tôn biết về thế giới linh hồn và sự phục sinh アルマ,霊界と復活についてコリアントンに教える |
Tuy nhiên, những người này nghi ngờ thực tế của Sự Phục Sinh. しかし,彼らは復活が本当にあるかどうか疑問に思っていました。 |
(Có ba mức độ vinh quang trong sự phục sinh.) ( 復 ふっ 活 かつ には3つの 栄 えい 光 こう の 階級 かいきゅう がある。) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphục sinhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。