ベトナム語
ベトナム語のtầm gửiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtầm gửiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtầm gửiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtầm gửiという単語は,寄生虫, ヤドリギを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tầm gửiの意味
寄生虫noun |
ヤドリギ
|
その他の例を見る
Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. やがて,ヤドリギの下でキスをする二人は結婚することになるという迷信が生まれました。 |
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. ヤドリギの小枝(挿絵)の下でキスをするクリスマスの習慣は,ある人々にはロマンチックに思えるかもしれませんが,これは中世に始まったものです。 |
Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh. サンタクロースや,ヤドリギ,クリスマスツリー,プレゼントの交換,キャンドル,ユール・ログ(大きな薪),リース,クリスマスキャロルなどがそれです。 |
Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. 昔のイギリスのドルイド教徒は,ヤドリギには魔力があると信じていました。 そのため,ヤドリギは,悪霊や魔法など種々の害悪から保護するものとして用いられました。 |
Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”. 今でもヤドリギの飾りやヒイラギの飾りやモミノキなど異教の装飾はすべて残っているが,クリスマスがキリスト教徒に乗っ取られ,宗教的な祝祭に変えられてからというもの,どういうわけか昔ながらの姿は失われてしまった」。 |
11 Đoạn trên trích từ lá thư của Phao-lô gửi cho Tít cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có thái độ kính trọng nhà cầm quyền. 11 パウロが書いたテトスへの手紙のその同じ部分は,権威者に対して敬意のこもった態度を取ることの重要性も強調しています。 |
13 Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích Ê-sai 52:7 để nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc rao giảng tin mừng. 13 使徒パウロは,ローマ人にあてた手紙の中でイザヤ 52章7節を引用し,良いたよりを宣べ伝える業の重要性を際立たせています。 |
Tôi nhớ có lần lúc tôi tầm bảy tuổi, bố tôi đến gần và nói, "Mariana, bố sẽ gửi con và em gái con..." - mới chỉ có sáu tuổi vào lúc đó - "...tới một nơi mà không ai nói tiếng Tây Ban Nha. 思い起こせば 7歳頃のある時 父が私に言いました 「マリアナ お前と妹を ある場所へ行かせようと思っている」 ―妹はまだ当時6歳でした 「スペイン語が通じない所へ行って |
Bởi thánh linh, bạn hiểu ra và biết ơn về tầm mức lớn lao của những gì mà Đức Giê-hô-va đã làm khi gửi Con yêu dấu của Ngài xuống chịu chết cho bạn. こうしてあなたは,エホバが愛するみ子を遣わしてあなたのために死ぬようにさせたとき,いかに大きなことをしてくださったかを認識するようになりました。 |
(Công-vụ các Sứ-đồ 13:32-41; 17:2, 3; 28:23) Khi gửi những lời khuyên bảo cuối cùng cho Ti-mô-thê, người bạn thân thương cùng thi hành thánh chức, Phao-lô nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Lời Đức Giê-hô-va trong đời sống thường ngày của mỗi “người thuộc về Đức Chúa Trời”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17. 使徒 13:32‐41; 17:2,3; 28:23)愛する仲間の奉仕者テモテに最後の指示を与えたとき,パウロは神の言葉が「神の人」すべての日常生活の中で果たすべき重要な役割を強調しました。 ―テモテ第二 3:15‐17。 |
Giao tiếp đòi hỏi việc gửi và nhận, và tôi có một bài TEDTalk khác về tầm quan trọng của nghe có chủ ý, nhưng dù tôi có gửi đi thế nào, và các bạn nghe tập trung ra sao đi nữa. 音による障害です コミュニケーションには 送受信が不可欠です 私はTEDのスピーチで 意識して聞くことが 大切だと話しました ただ どんなに上手く伝え どれほど熱心に聞いたとしても |
Đầu tiên, mọi người bắt đầu gửi cho tôi tất cả những thứ liên quan đến vịt, và tôi thu được một bộ sưu tầm khá. まず カモにまつわる ― いろいろな物が 送られてきて 充実したコレクションが できたことです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtầm gửiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。