ベトナム語
ベトナム語のthỏa thuêはどういう意味ですか?
ベトナム語のthỏa thuêという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthỏa thuêの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthỏa thuêという単語は,充分, 十分, じゅうぶんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thỏa thuêの意味
充分
|
十分
|
じゅうぶん
|
その他の例を見る
Thật là một sự vui mừng thỏa thuê”. それほど満足させてくれる読み物なのです」。 |
Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. 自分を寛大に与えるなら,箴言 11章25節にある「他の者に惜しみなく水を注ぐ者は,自分もまた惜しみなく水を注がれる」という言葉の真実さを経験できるでしょう。 |
Cuối cùng ăn uống thỏa thuê với đồ ăn béo bổ và rượu ngon ngày này qua ngày khác không có lợi cho sức khỏe dù ở tuổi nào, huống hồ người trẻ. 最後に,毎日好きなだけこってりした食物を食べ,強い酒を飲むのは,若者はもちろん,どんな年齢の人にとっても健康に良いことではありません。 |
8 Những tín đồ đã dâng mình khác làm chìm con tàu đức tin mình bằng cách chối bỏ lương tâm và buông mình theo tình dục vô luân và tìm kiếm vui thú thỏa thuê của thế gian. 8 また,献身したクリスチャンでありながら自分の良心を押しやって,この世の放縦な快楽追求や性の不道徳にふけり,自分の信仰という船を難破させた人たちもいます。( |
Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội. それは,教会の指導者が,教会のエルサレムセンターを建設する土地を借りる契約を結ぶために,エルサレムの当局者たちに会っていたときでした。 |
Trong khi thỏa thuê hút máu, con rệp còn thải ra phân chứa đầy ký sinh trùng. その虫は血を吸いながら,寄生虫のまじった排泄物を出します。 |
Đối với mỗi danh mục, yêu cầu họ viết ăn thỏa thuê, ăn qua loa hoặc đói. それぞれの項目ごとに,ごちそう,軽食あるいは空腹と書いてもらう。 |
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần. この宴会は,気楽に食事をしたり,大いに飲んだりして始まったのでしょう。 ぶどう酒のことが数回述べられているからです。( |
* Các em nghĩ việc nuôi dưỡng (hay ăn thỏa thuê) những lời nói của Đấng Ky Tô có nghĩa là gì? * キリストの言葉をよく味わうとは,どういう意味だと思いますか。 |
(Ê-sai 11:6-9) Người ta sẽ xây và sống trong những ngôi nhà xinh đẹp. Họ sẽ trồng trọt và được ăn uống thỏa thuê. イザヤ 11:6‐9)人々は美しい家を建てて住み,穀物を植えて満ち足りるまで食べることができます。( |
13 Dù sao, nước về thiêng liêng của lẽ thật mà những người Giu-đa hồi hương được uống thỏa thuê là điều quan trọng hơn. 13 しかし,もっと重要なのは真理の霊的な水です。 故国へ戻るユダヤ人はその水を豊かに受けるでしょう。 |
Chúng tôi thấy trước mặt một hình ảnh yên bình và thỏa thuê lồng trong cánh đồng cỏ bao la, vàng ối rung rinh trong gió. まるで,広い平原の風になびく黄金色の草むらの中で,満ち足りた動物たちが穏やかに休む様子を描いた一幅の絵を見ているかのようです。 |
Ví dụ, một học sinh có thể nuôi dưỡng (ăn thỏa thuê) trong việc học thánh thư riêng nhưng chỉ xem (ăn) qua loa đại hội trung ương. 例えば,ある生徒は,個人の聖文研究ではごちそうだが,総大会では軽食かもしれない。 |
Trong vùng đất cằn cỗi ấy, Đức Giê-hô-va sẽ mở “một con đường” cho họ và sẽ làm những việc lạ lùng khiến người ta nhớ lại những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên vào thời Môi-se—thật vậy, những người trở về sẽ được Ngài nuôi nơi sa mạc, được Ngài cho uống thỏa thuê nơi những dòng sông. その不毛の地において,エホバは民のために「道」を設け,モーセの時代のイスラエル人のために行なった事柄を思い起こさせる強力な業を行なわれます。 砂漠で帰還者たちに食物を与え,渇きを本物の川でいやさせるのです。 |
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. なぜ 絶対にしないのかというと ホストに評価を書かれると 分かっているからです この評価次第で 今後 同サービスを利用するのに 不都合が出るかもしれないからです |
Von Overbeck đã kiếm được một thỏa thuận gia hạn hợp đồng thuê đất thêm 10 năm nữa từ Temenggong của Brunei, và cũng kiếm được một thỏa thuận tương tự từ phía vua Sulu vào ngày 22 tháng 1 năm 1878. 彼はボルネオのスルタンと交渉して契約の10年延長を得て、さらに1878年1月22日にスールー王国のスルタンとも同様の条約を締結した。 |
Chúng ta hãy xem một minh họa. Một người chủ gia đình không muốn thanh toán tiền thuê nhà như thỏa thuận, vì thế cả gia đình bị đuổi và lâm vào cảnh khó khăn. 一家の父親が賃貸契約を守らず,家賃を支払わない場合と同じです。 その場合,家族全員が家から立ち退かされ,路頭に迷います。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthỏa thuêの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。