jádro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jádro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jádro trong Tiếng Séc.

Từ jádro trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhân, hạt nhân, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jádro

nhân

noun

Jediné, co potřebuji vědět, je jak stabilizovat jádro a můj sen o stvoření nukleárního muže bude uskutečněn.
Và mơ ước tạo ra một người hạt nhân của tôi sẽ đạt được.

hạt nhân

adjective noun

Jediné, co potřebuji vědět, je jak stabilizovat jádro a můj sen o stvoření nukleárního muže bude uskutečněn.
Và mơ ước tạo ra một người hạt nhân của tôi sẽ đạt được.

trung tâm

noun

narazila jednou ze svých částí do jádra komety.
va một mảnh của nó vào trung tâm của một sao chổi.

Xem thêm ví dụ

Jádrem věci je samozřejmě slunce.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Jediný argument proti jádru je ten emocionální.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
A další poradce mi na konci školení řekl: "Viš, nikdy jsem nevěděl, proč jsem přežil vraždění v naší vesnici, ale teď to vím, protože já jsem teď součástí jádra nové mírové Afghánské společnosti."
Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan."
Práce začíná v buněčném jádru, kde se „rozepne“ určitý úsek žebříku DNA.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
„V jádru je pýcha hříchem založeným na srovnávání, neboť ačkoli většinou začíná slovy ‚Podívej, jak jsem úžasný, a co všechno jsem dokázal‘, vždy se zdá, že končí slovy ‚A proto jsem lepší než ty‘.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
(Smích) Našimi vyslanci jsou Mo bratři a Mo sestry, což považuji za jádro našeho úspěchu.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
Schopnost zapřáhnout samotné atomové jádro do válečného úsilí dovedla národy asi nejdále, kam se dá dojít v hromadném vraždění lidí.
Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể.
Jak dlouho, než vybuchne to jádro?
Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?
Domnívám se, že pro většinu členů je služba jádrem jejich smluv a učednictví.
Tôi tin rằng hầu hết các tín hữu xem sự phục vụ là trọng tâm của các giao ước và vai trò môn đồ của họ.
Možná už jsem cítila, že byl až do jádra zlý.
Có lẽ em đã cảm thấy sự ác độc từ thâm tâm ông ta.
Planetární mlhoviny vznikají, když hvězda malé nebo střední hmotnosti, jako je Slunce, ve svém jádru vyčerpá zásoby vodíku.
Các tinh vân hành tinh được hình thành sau khi các sao có khối lượng nhỏ và trung bình, như Mặt Trời, cạn kiệt nhiên liệu hidro ở lõi của ngôi sao.
Názory kapitána Kirka leží v samém jádru celého problému.
Quan điểm và động cơ của Thuyền trưởng Kirk... mới chính là cốt lõi của vấn đề.
Rovněž útočí na samotné jádro naší nauky a zákonů Božích, jež byly dány od Stvoření země.
Họ cũng đang tấn công vào trọng tâm của giáo lý chúng ta và luật pháp của Thượng Đế, đã được ban ra kể từ lúc sáng tạo thế gian.
Neobvykle velké kometární jádro zanechávalo velké množství plynu a prachu.
Thiên hà vô định hình cũng chứa một lượng dồi dào khí và bụi.
Pane, reaktor přijal upravené jádro
Lò phản ứng đã chấp nhận nhân mới
Tohle je přesný vzorec pro termální jádro, které je potřeba k vybudování nového Firestorma.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
Lodní jádro je nestabilní.
Lõi con tàu đang mất ổn định
Uvažujme také o dalším: Planoucí jádro slunce je jeho nejžhavější částí, a čím jsou vrstvy od jádra vzdálenější, tím jsou chladnější.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Zde vložte název (jméno) jádra, které chcete spouštět
Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động
Je zapotřebí mikroskopických částic pevné hmoty, jako jsou například částice prachu nebo soli — tisíce až statisíce částic na každý krychlový centimetr vzduchu —, a ty působí jako jádro, kolem něhož se utvářejí kapičky.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Ale mým řemeslem je svědčit a to je podstata, to je jádro věci, pro nás reportéry, kteří tohle dělají.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
MOŽNÁ jsi již důkladně prozkoumal a uspořádal látku, která tvoří jádro tvého proslovu.
BẠN có thể đã nghiên cứu và sắp xếp kỹ lưỡng tài liệu cho thân bài.
Kdybyste ze slunečního jádra vzali kousek o velikosti špendlíkové hlavičky a položili ho sem na zemi, ještě 150 kilometrů od tohoto nepatrného zdroje tepla byste nebyli v bezpečí.
Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn!
V jádru této galaxie je miliarda hvězd, což je důvod, proč tak jasně září.
Có một tỉ ngôi sao ở lõi của giải ngân hà đó là tại sao nó sáng rực rỡ như vậy.
Zde vložte heslo, které se má požadovat při startu (pokud je nějaké). Jestliže je výše zaškrtnuto omezení, tak je heslo vyžadováno pouze pro přídavné parametry. UPOZORNĚNÍ: Heslo je uloženo v textovém stavu v souboru/etc/lilo. conf. Měli byste se ujistit, že nikdo neoprávněný nemůže číst tento soubor. Také byste zde neměli použít vaše normální, případně rootovské heslo. Toto nastavení je výchozí pro všechna Linuxová jádra, která chcete spouštět. Jestliže potřebujete zvláštní nastavení pro každé jádro, tak jděte na záložku Operační systémy a vyberte Detaily
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jádro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.