jako celek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jako celek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jako celek trong Tiếng Séc.
Từ jako celek trong Tiếng Séc có các nghĩa là tất cả, hoàn toàn, toàn bộ, nhìn chung, toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jako celek
tất cả(as a whole) |
hoàn toàn
|
toàn bộ(as a whole) |
nhìn chung(as a whole) |
toàn(as a whole) |
Xem thêm ví dụ
Protože žalmistův výrok se týká smrti jeho služebníků jako celku. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
Školské úřady mají právo zakročit ve prospěch studentů jako celku. Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh. |
2 Jehovův velký den se blíží a lidstvo jako celek duchovně spí. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
To, co je patentované, není multidotyk jako celek. Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền. |
Správa přímého a nepřímého inventáře jako celku je klíčovou součástí úspěšné prodejní strategie. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Jednotlivci sice jsou možná ateisty, ale národy jako celek ateistické nejsou. Tuy cá nhân có thể vô thần, nhưng không có một tập thể quốc gia vô thần. |
6 V průběhu dějin Jehova poskytoval duchovní pokrm svému lidu jako celku. 6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13). |
Vypočítá se jako celková částka prvních plateb vydělená počtem zralých uživatelů bezplatné zkušební verze. Được tính là tổng số tiền thanh toán đầu tiên chia cho số người dùng thử miễn phí đến hạn thanh toán. |
Otevřeně také poukázal na vinu krve, kterou nesl lid jako celek, a vybízel ho, aby se umyl. Ông cũng đã phơi bày tội làm đổ máu của dân sự nói chung và kêu gọi họ rửa sạch đi. |
6 Přitom jak Bůh podporuje svou organizaci jako celek, jeho paže podpírá její jednotlivé členy. 6 Trong lúc cánh tay của Đức Chúa Trời nâng đỡ tổ chức của Ngài nói chung, thì đồng thời Ngài cũng yểm trợ từng cá nhân ở trong tổ chức đó. |
Svědkové Jehovovi jako celek mají na alkoholické nápoje bohulibý názor. Nhân-chứng Giê-hô-va nói chung có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời về rượu. |
Skupinová analýza pomáhá porozumět chování skupin komponenty uživatelů mimo vaši skupinu uživatelů jako celek. Phân tích theo nhóm giúp bạn hiểu hành vi của các nhóm thành phần của người dùng khác với toàn bộ người dùng. |
Má společnost jako celek z třídních rozdílů nějaký užitek? Các giai cấp ấy có mang lại lợi ích nào cho xã hội nói chung không? |
Je třeba jako celek pro grilování. Tôi còn phải đem nó đi nướng nữa. |
Babylóňané věřili, že bohové „utvářejí osud celého lidstva — jako jednotlivců i jako celku“. Người Ba-by-lôn tin rằng các thần thánh “định đoạt vận mệnh của cả nhân loại, cho từng người lẫn tập thể”. |
Množství užitých částí a jejich podstatnost ve vztahu k dílu chráněnému autorskými právy jako celku Số lượng và tính chắc chắn của phần được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm có bản quyền |
Lidstvo jako celek i každý z nás jednotlivě potřebuje vedení, které si zaslouží naši důvěru a úctu. Ngày nay cũng vậy. Dù với tư cách cá nhân hay tập thể, chúng ta cần một nhà lãnh đạo mà mình có thể tin cậy và tôn trọng. |
Žádné však nemají takový rozsah a závažnost, aby vrhaly pochybnost na inspiraci a autoritu Bible jako celku. Nhưng không một thay đổi nào lại có tầm quan trọng đến đỗi gieo sự nghi ngờ về việc toàn bộ Kinh-thánh được soi dẫn và có quyền phép. |
Bůh svou lásku projevuje nejen lidstvu jako celku, ale také věrným jednotlivcům osobně. Đức Chúa Trời thể hiện tình yêu thương không chỉ với toàn thể nhân loại mà còn với từng cá nhân trung thành phụng sự Ngài. |
1:21) Lidstvo jako celek je proto Jehovovi zcela odcizeno a drahocennou příležitost odrážet jeho slávu nevyužívá. Thế nên, nhân loại nhìn chung thì xa cách Đức Giê-hô-va và đánh mất cơ hội vô giá là được phản chiếu sự vinh hiển của ngài. |
Občané, dnes večer promlouvám k Panemu jako celku. Hỡi đồng bào, tối nay, tôi sẽ phát biểu với toàn thể dân Panem. |
To je jen pár příkladů toho, jak Jehova projevil lásku lidstvu jako celku i každému z nás jednotlivě. Đây chỉ là một vài cách Đức Giê-hô-va bày tỏ tình yêu thương đối với nhân loại nói chung và bạn nói riêng. |
2 Navzdory takovým obtížným situacím Boží lid jako celek dál slouží Jehovovi s radostí. 2 Tôi tớ của Đức Chúa Trời nói chung đã đối phó thành công với những hoàn cảnh như thế. |
Ale národ jako celek byl nevěrný. Tuy nhiên, với tư cách tập thể thì nước đó bất trung. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jako celek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.