장례식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 장례식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장례식 trong Tiếng Hàn.

Từ 장례식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đám ma, đám tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 장례식

đám ma

noun

đám tang

noun

만일의 경우를 위해 내 장례식을 준비해 놓았어요.
Tôi đã sắp đặt mọi việc cho đám tang của mình, nếu cần.

Xem thêm ví dụ

그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
많은 사람들이 그가 만든 방정 E=mc2*을 알고 있습니다.
Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.
여러분의 월급10%를 받고 수요일을 다시 되파는 이런 인 것이죠.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
이 방정은 이라크 같은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
5 우리는 바울이 기념에 관하여 “주께 받은” 내용을 방금 읽었습니다.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
틀림없이 그런 충격적인 범죄들 배후에 있을 “이 사물의 제도의 신”은 그런 으로 이른바 분파 몰아내기라는 것을 조장하였고, 이를 이용하여 여호와의 백성을 공격하고 있습니다.
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
다른 많은 여행자들도 연례 유월절 기념을 위해 예루살렘으로 올라가고 있습니다.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
▪ 기념이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
회중의 기념 참석자 수를 광고한다.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
코크란은 이런으로 일했던 사람이었죠.
Nhưng Cochrane phải làm việc đó.
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념의 골격을 설명하셨습니다.
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
에디 졸업에 만났었죠 운도 좋네
Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.
▪ 기념 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
봉사 감독자가 문답으로 다룬다.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
저는 특히 성전 헌납 때 그분이 얼마나 어린이들을 사랑하는지 보았으며, 그분은 어떻게 어린이들을 대해야 하는지를 모범으로 가르치십니다.
Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng.
흥청망청하는 연회, 술 취함, 시끄러운 음악에 맞춰 춤추는 일이 흔히 이러한 장례 의식의 특징을 이룹니다.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
이젠 성찬에 올 그 누구도 남지 않았으니까요
Còn ai để làm nghi lễ nữa đâu
금년의 기념 날짜는 4월 1일 목요일입니다.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
저는 최근 한 성전 헌납에 참여하는 동안 그 모든 순서에서 감동을 느꼈습니다.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
기념 주간 특별 성서 읽기 범위의 내용을 살펴보기 위해 어떻게 계획하고 있는지 발표하도록 권한다.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
3 결혼은 신랑 신부에게 그리고 그들의 친척과 벗들에게 즐거운 때입니다.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
저는 결혼 사진을 찍었고 나이가 많은 가족 멤버들의 사진을 찍었어요. 그들이 기억하고 싶은 것 들을요.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
(3) 회중에서 누군가가 기념 때 표상물을 취하기 시작하면 우리는 어떤 반응을 보여야 합니까?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
마치 장례식에 가는 사람들같이 보였습니다.
Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy.
이 기록은 누가 한 개인에게 신권을 성임했는지, 그리고 그 성임을 한 사람은 누구에게서 성임되었는지와 같은 으로 예수 그리스도에까지 거슬러 올라가는 내력을 보여 준다.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장례식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.