je vous remercie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ je vous remercie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je vous remercie trong Tiếng pháp.

Từ je vous remercie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ je vous remercie

cám ơn

interjection

Mais je vous remercie quand même pour votre proposition désintéressée.
Nhưng dù sao cũng cám ơn vì lời đề nghị quên mình đó.

cảm ơn

interjection verb

Je vous remercie beaucoup, Michael, je vous remercie de nous avoir permis d'écouter ça.
Cảm ơn mọi người rất nhiều, Michael, cảm ơn về cơ hội này.

chị

pronoun noun

Chère Charlotte, je vous remercie de m'avoir écrit.
Charlotte thân yêu, rất vui vì nhận được thư chị.

Xem thêm ví dụ

Je vous remercie, Madame.
Cám ơn anh.
Je vous remercie de vos prières.
Tôi cám ơn các anh em về lời cầu nguyện của các anh em.
Je vous remercie.
Hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
Je vous remercie d' être des nôtres ce soir dans la maison de Batiatus
Rất cám ơn đã đến với chúng tôi hôm nay... nhà của Batiatus
Je vous remercie de votre foi, de votre service et de vos prières.
Tôi cảm kích trước đức tin, sự phục vụ, và những lời cầu nguyện của các anh em.
Je vous remercie pour cette entrevue, Monsieur le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống!
Je vous remercie de m'estimer prêt pour les épreuves.
tôi cảm kích khi thầy nghĩ là tôi đã sẵn sàng nhận thử thách.
Je vous remercie de la gentillesse que vous me témoignez partout où je vais.
Tôi cám ơn các anh chị em về lòng nhân từ của các anh chị em đối với tôi ở bất cứ nơi nào tôi đến.
Alex, je vous remercie beaucoup pour tout votre dur labeur.
Alex, cảm ơn anh đã nỗ lực.
Je vous remercie pour l'accueil.
Rất cảm kích về sự chào đón.
Je vous remercie de votre visite.
Cám ơn anh đã mua hàng tại tiệm sách người lớn.
Je vous remercie.
Tôi chỉ muốn cám ơn ông.
Je vous remercie.
Tôi rất biết ơn sự quan tâm của quý vị.
Je vous remercie pour votre présence.
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã dành thời gian.
Je vous remercie tous beaucoup.
Xin cảm ơn tất cả rất nhiều
SJ: Excellent, je vous remercie.
SJ: Tuyệt vời, cám ơn anh.
Je vous remercie tous pour la gentillesse et la patience avec laquelle vous m'avez écouté cet après-midi.
Và tôi cảm ơn lòng tốt và sự kiên nhẫn của các bạn vì đã lắng nghe tôi vào buổi chiều hôm nay.
Nous avons un banquet insignifiante insensés vers. -- Est- il e'en sorte? Pourquoi alors, je vous remercie tous;
Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn;
Je vous remercie de m'avoir permis de vous le montrer.
Cảm ơn đã giúp tôi chỉ ra điều đó.
Et avec ça, je vous remercie.
Xin cảm ơn quý vị đã chú ý lắng nghe.
Et je vous remercie.
Cám ơn cháu.
Je vous remercie du service que vous rendez dans votre paroisse, votre branche, votre pieu ou votre district.
Tôi cám ơn về sự phục vụ của các anh chị em trong các tiểu giáo khu, chi nhánh và giáo hạt của mình.
Je vous remercie beaucoup.
Tôi muốn cảm ơn các bạn rất nhiều!
Iris, je vous remercie beaucoup pour tendre la main à moi.
Cám ơn nhiều lắm vì đã động viên chú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je vous remercie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.