jistič trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jistič trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jistič trong Tiếng Séc.
Từ jistič trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cầu dao, cái ngắt điện, máy đập, người đập vỡ, tàu phá băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jistič
Cầu dao(circuit breaker) |
cái ngắt điện(breaker) |
máy đập(breaker) |
người đập vỡ(breaker) |
tàu phá băng(breaker) |
Xem thêm ví dụ
Pokud jsou dobré hodnoty, ujistěte se, že stroj jistič je v poloze " vypnuto " a zkontrolujte, že není žádné napětí na transformátoru Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
Mezi mramorovými cenotaphs na jedné straně z kazatelny, že zeď, která tvoří jeho Zpět se zdobí rozměrný obraz představující galantní lodi buší hrozná bouře mimo Lee pobřeží Černého skály a zasněžené jističe. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Použití multimetr na hlavní jistič kontrolovat příchozí napětí od fáze- fáze Každý z těchto hodnot zmínku, tak může být porovnat hodnoty přijatá později Bằng cách sử dụng một Multimeter Main Circuit Breaker kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn, giai đoạn lưu ý mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được so sánh với giá trị thực hiện sau đó |
Utáhněte jisticích matic podržíte vyrovnání šrouby, tak to otočit Thắt chặt các hạt khóa trong khi vẫn giữ các vít leveling vì vậy họ không xoay |
Za prvé mají zákazníka odpojit elektřinu na panel služby a lock- out jistič nebo označit jistič tak, že nikdo se obrací náhodně Lần đầu tiên có khách hàng ngắt kết nối điện tại bảng điều khiển dịch vụ, và khóa- ngoài các breaker hoặc đánh dấu các breaker do đó không có một biến nó vô tình |
Ne pokud Jax doběhne k jističi. Không trễ nếu như Jax có thể ngắt được mạch. |
Pokud hodnoty jsou dobrá, zkontrolujte, zda že jistič stroj je v poloze OFF a zkontrolujte, že neexistuje žádné napětí na transformátoru Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy Circuit Breaker là ở vị trí OFF và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
Ten puls donutí elektrický jistič, aby vypnul její základní jednotku na 30 vteřin. Luồng điện đó sẽ đóng nó lại trong 30 giày... |
Přepněte jistič zpět na a moci se stroj Chuyển đổi circuit breaker trở lại trên và quyền lực lên các máy |
Podobně jako Osamělý cypřiš potřebuje opěrnou zídku a jisticí lana, letití křesťané potřebují naši podporu a úctu Như cây Lone Cypress cần được chăm sóc, người cao tuổi cần được đối xử với lòng kính trọng |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jistič trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.