jistý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jistý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jistý trong Tiếng Séc.

Từ jistý trong Tiếng Séc có các nghĩa là chắc chắn, chắc, an toàn, nào đó, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jistý

chắc chắn

(unfailing)

chắc

(secure)

an toàn

(safe)

nào đó

(certain)

nhất định

(certain)

Xem thêm ví dụ

Král Šalomoun napsal: „Pochopení člověka jistě zvolňuje jeho hněv.“
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
Nathan si není jistý, jestli máte jeden, nebo ne.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
(Lukáš 21:37, 38; Jan 5:17) Učedníci jistě cítili, že Ježíše pohání hluboká láska k lidem.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
13 Jistě by nemohl být silnější důvod k použití meče, než bránit samotného Božího Syna.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Jsem si jistá, že ano.
Tôi chắc chắn đấy.
S tímto podobenstvím předložil Ježíš ještě jedno další a na závěr řekl: „Můžete si tedy být jisti, že nikdo z vás, kdo se nerozloučí se vším svým majetkem, nemůže být mým učedníkem.“
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
V každém případě, jsem si jistý, že by si ten boj vychutnal.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.
A docela jistě někteří už dávno vyhrabávali požární hydranty ze sněhu a hodně lidí to dělá nyní.
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
Podobné jisté ženy jsou v celé Církvi.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Vědci si musí být jisti, že led není nijak kontaminován.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Kromě toho, že onu poslední noc prožíval mučivou úzkost, snášel také potupu a jistě pociťoval zklamání.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
Joey, jsi si jistý?
Joey, cậu chắc chứ?
Je to jistý způsob ochrany zdroje, Saule.
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul.
Můžeme si být jisti, že to v každém směru bude prospěšné.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Jistě se vynasnažíme, abychom ji vrátili jejímu oprávněnému majiteli.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Souvisejícím důvodem, proč někteří vyjímají Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů z kategorie křesťanů, je ten, že věříme, podobně jako dávní proroci a apoštolové, ve ztělesněného – avšak zcela jistě oslaveného – Boha.17 Těch, kteří kritizují toto přesvědčení založené na písmech, se chci alespoň řečnicky zeptat: Pokud je představa ztělesněného Boha nepřístojná, proč jsou ústředními naukami a jedinečně nejtypičtějšími rysy veškerého křesťanství vtělení, usmíření a fyzické vzkříšení Pána Ježíše Krista?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Jistě by sis velmi vážil toho, kdyby s tebou druzí jednali ohleduplně.
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
Lukáš uvádí, že se o to například pokoušelo sedm synů jistého Skevy. Byli to členové kněžské rodiny.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Můžeme si být jisti, že Ježíš nesáhl ke lsti, aby své následovníky zaměstnal v kazatelském a učitelském díle.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Jistě, že ne.
Tôi không có ghi danh.
Jsem si jist, že tyto dva nesporné talenty spolu budou rádi na Sardinii spolupracovat a že to pomůže zrealizovat anglicko-sovětskou spolupráci.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Nebyli jsme si jistý, v jakém stavu budeš.
Chúng tôi không chắc anh định làm gì.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jistý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.