jmenovka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jmenovka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jmenovka trong Tiếng Séc.
Từ jmenovka trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhãn, đánh nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jmenovka
nhãnnoun |
đánh nhãnnoun |
Xem thêm ví dụ
Společnost zasílá do každého sboru dostatečné množství jmenovek. Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh. |
Vzájemná obětavá láska je „jmenovkou“, podle níž lze poznat pravé křesťany. Tình yêu thương bất vị kỷ chính là “phù hiệu” nhận diện môn đồ chân chính của Chúa Giê-su. |
Ale později na ubytovnách a v restauracích je možné vidět některé bratry a sestry se sjezdovými jmenovkami oblečené v tílkách, opraných džínách či příliš krátkých šortkách nebo upravené podle nevhodné módy. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Bylo by vhodné dát jmenovku každému pokřtěnému i nepokřtěnému zvěstovateli. Điều thích hợp là mỗi người công bố báp têm và chưa báp têm có thể nhận phù hiệu. |
Mnozí stálí zákazníci restaurace však příznivě reagovali, když viděli svědky, kteří byli úhledně a vhodně oblečeni a měli sjezdové jmenovky. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
Dnes už si můžeš jmenovku sundat.“ Hôm nay con không cần đeo phù hiệu nữa”. |
Vypěstovala si schopnost navazovat vztahy s lidmi téměř jakéhokoli náboženského vyznání, politického přesvědčení a národnosti a měla obavy, že když bude nosit celý den a každý den misionářskou jmenovku, může se z této jmenovky stát jakási identifikační značka, která její výjimečnou schopnost vytvářet si vztahy s druhými ohrozí. Chị ấy đã phát triển một khả năng để kết nối và liên hệ với những người từ hầu hết mọi hệ thống tin tưởng, khuynh hướng chính trị, và quốc tịch, và chị ấy lo rằng việc đeo thẻ tên truyền giáo cả ngày, mỗi ngày có thể trở thành một cách định danh mà có thể cản trở khả năng đặc biệt của chị để thiết lập mối quan hệ. |
Jmenovci této společnosti sídlí na dvou velkých evropských letiších – Amsterdam Schiphol a Letiště Charlese de Gaulla Paříž. Hãng hàng không trùng tên của công ty dựa trên hai trung tâm lớn: Sân bay Paris-Charles de Gaulle và sân bay Amsterdam Schiphol. |
Díky tomu budeme moci hrdě nosit sjezdové jmenovky a bez rozpaků vydávat svědectví, když k tomu bude příležitost. Nhờ vậy, chúng ta sẽ hãnh diện khi đeo phù hiệu hội nghị và không hổ thẹn để làm chứng khi có cơ hội. |
Toho lze dosáhnout jedině tak, že se s nimi pozdravíte, podíváte se na jejich jmenovku, oslovíte je jménem a zeptáte se, koho učí. Cách duy nhất để làm điều này là chào hỏi những người truyền giáo, nhìn vào thẻ tên của họ, gọi họ bằng tên, và hỏi họ đang giảng dạy cho ai. |
Umíte si ho představit, jak za pět nebo šest let pokračuje v této službě s jmenovkou na saku svého obleku uvádějící, že věnuje dva roky svého života jako misionář Církvi Ježíše Krista Svatých posledních dnů? Các anh chị em có thể hình dung ra em ấy trong năm hoặc sáu năm nữa đang tiếp tục công việc phục vụ này với một cái thẻ tên trên cái áo vét của em cho thấy rằng em đang hy sinh hai năm của đời mình với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
A tak celý den ve školce jmenovku hrdě nosil. Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường. |
„Pokud nejste misionáři na plný úvazek s misionářskou jmenovkou přišpendlenou na oblečení, nyní je čas namalovat si ji na srdce – namalovat si ji ‚ne černidlem, ale Duchem Boha živého‘, jak řekl Pavel.“ “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Měly by se nosit jmenovky. Mọi người lẽ ra nên đeo biển tên. |
Jeden bratr, který šel s manželkou po programu do restaurace, jednoduše ukázal na svou sjezdovou jmenovku a zeptal se číšníka: „Všiml jste si, že hodně lidí má tuhle jmenovku?“ Sau hội nghị, một anh Nhân Chứng đi ăn với vợ mình ở một nhà hàng đã chỉ vào phù hiệu hội nghị và hỏi nhân viên phục vụ: “Anh có thấy nhiều người đang mang phù hiệu này không?”. |
Nebylo by vhodné dát sjezdovou jmenovku vyloučené osobě. Không nên đưa phù hiệu cho một người bị khai trừ. |
Prostě jim ukaž svou jmenovku. Hãy cho họ thấy bảng tên của anh. |
* Misionář bez jmenovky * Một Người Truyền Giáo không có Tấm Thẻ Tên |
Pokud se po programu převlékneme, měli bychom si nechat sjezdovou jmenovku a náš vzhled by měl nadále přinášet čest Jehovovu jménu. Ngay cả nếu phải thay đồ sau chương trình, chúng ta nên giữ sao cho ngoại diện của mình tôn vinh Đức Giê-hô-va và nhớ đeo phù hiệu hội nghị. |
Umístěte jmenovku někam, kde vám bude váš cíl připomínat. Đặt phù hiệu của các em, ở chỗ nào mà có thể nhắc nhở các em về mục tiêu của các em. |
Jedna z výhod zástupce většiny je, že ví, že každý člen, každá tahle jmenovka, skrývá alespoň jednu nečestnost. Một lợi thế của việc giành được thắng lợi là phía sau mỗi một thành viên, phía sau tất cả những cục nam châm, đều có ít nhất một điều hèn hạ. |
Sjezdové jmenovky: Prosíme, noste sjezdové jmenovky (určené pro rok 1995) během sjezdu i cestou na místo sjezdu a zpět. Thẻ tên: Xin vui lòng mang thẻ tên cho năm 1995 tại hội nghị và trong khi di chuyển bận đi và bận về. |
Pokud nejste misionáři na plný úvazek s misionářskou jmenovkou přišpendlenou na oblečení, nyní je čas namalovat si ji na srdce – namalovat si ji „ne černidlem, ale Duchem Boha živého“, jak řekl Pavel.13 A vy, navrátivší se misionáři, najděte svou starou jmenovku. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”13 Và các anh chị em là những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, hãy tìm kiếm tấm thẻ cũ có ghi tên truyền giáo của các anh chị em. |
Vzpomínáš, když jsi dostal tu nóbl jmenovku na stůl? Anh bước vào phòng tôi, trong bộ quần áo đen rẻ tiền ấy.. |
Misionář bez jmenovky Một Người Truyền Giáo không có Tấm Thẻ Tên |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jmenovka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.