कालीन बिछाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कालीन बिछाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कालीन बिछाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कालीन बिछाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trải thảm, gọi lên mắng, thảm, Thảm, ra mắng mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कालीन बिछाना
trải thảm(carpet) |
gọi lên mắng(carpet) |
thảm(carpet) |
Thảm(carpet) |
ra mắng mỏ(carpet) |
Xem thêm ví dụ
ज़मीन पर नयी टाइलें लगाई गयीं और नया कालीन बिछाया गया। Họ lát gạch lại và trải thảm mới. |
और धरती पर हरी-हरी घास का तो मानो कालीन बिछा हुआ है। Và trái đất phủ đầy cỏ xanh trông như một tấm thảm. |
वसन्त में, इन ढलानों पर तरह-तरह के सुंदर फूलों का कालीन बिछ जाता है। Vào mùa xuân, bông hoa rực rỡ che phủ cả triền đồi. |
और गर्मी के महीने में घाटियों और चारागाह की खूबसूरती तो आँखों में नहीं समाती, लगता है मानो रंग-बिरंगे जंगली फूलों का कालीन बिछा हो। Mùa hè, những thung lũng và đồng cỏ là một thảm hoa dại nhiều màu sắc trông rất ngoạn mục. |
कुछ खोजकर्ताओं का अनुमान है कि शायद ज़्यादा-से-ज़्यादा घरों के अंदर कालीन बिछाने की वजह से बच्चों में दमा, एलर्जी, और कैंसर जैसी बीमारियाँ बढ़ गयी हैं। Một số nhà nghiên cứu tự hỏi có phải việc ngày càng có nhiều nơi ở trong nhà được lót thảm góp phần vào sự gia tăng đột ngột của bệnh suyễn, dị ứng và ung thư trong trẻ em hay không. |
आप अपने कालीन (कारपेट) बिछे घर में कितना वक्त गुज़ारते हैं? BẠN dành bao nhiêu thì giờ trong những nơi có lót thảm? |
रॉबट्र्स कहते हैं: “जिस घर के पूरे फर्श पर कालीन बिछा हो उसमें जितनी धूल होती है, उसका दसवाँ हिस्सा ही उस घर में पाया जाता है जिसके सिर्फ कुछ हिस्सों में ही कालीन बिछाया गया हो।” Ông Roberts nhận xét: “Một căn nhà để trần chỉ vài nơi có lót thảm thì lượng bụi chỉ bằng khoảng một phần mười so với một căn nhà được lót thảm khắp mọi nơi”. |
अगर कालीन चिकने फर्श जैसे टाइल्स या लकड़ी के फर्श पर बिछे हों, तो कालीन के नीचे का हिस्सा ऐसा होना चाहिए कि वह इधर-उधर ना खिसके। Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn. |
तो फिर जब हम सूर्यास्त का दिलकश नज़ारा देखते हैं, पहाड़ों पर बिछी हरी-हरी कालीनें या सफेद बादलों से घिरी खूबसूरत वादियों को देखते हैं, तो क्या यह खयाल हमारे मन में नहीं आता कि ज़रूर इनके पीछे भी किसी महान कलाकार यानी परमेश्वर का हाथ है? Vậy, khi chăm chú nhìn xem một thác nước hoặc ngắm mặt trời lặn, chẳng lẽ chúng ta lại không xúc động để, ít nhất, thử suy nghĩ liệu đó có thể là tác phẩm của một Họa Sĩ hoặc một Nhà Điêu Khắc Vĩ Đại nào đó chăng? |
● छोटे-छोटे कालीनों में आपका पैर अटक सकता है और आप गिर सकते हैं इसलिए इन्हें नहीं बिछाना चाहिए। ● Những thảm nhỏ nằm trên thảm lót sàn có thể gây trượt ngã nên cần lấy ra. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कालीन बिछाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.