kadife çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kadife çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kadife çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kadife çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vạn thọ, hoa vạn thọ, cúc vạn thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kadife çiçeği

vạn thọ

(marigold)

hoa vạn thọ

(marigold)

cúc vạn thọ

(marigold)

Xem thêm ví dụ

Ben sık sık bu yana köklerini tarafından desteklenen buruşuk kırmızı kadife çiçeği görmüştü aynı bilmeden diğer bitkiler.
Tôi đã thường xuyên kể từ khi nhìn thấy hoa màu đỏ nhàu nát của nó mượt mà được hỗ trợ bởi thân các nhà máy khác mà không biết nó sẽ được như vậy.
Ama ben papalığımın kadife çiçeği gibi birçok renkten oluşmasını istiyorum.
Cha muốn vị trí Giáo Hoàng có nhiều quyền lực hơn nữa.
Manu, kadife çiçeklerini buraya koyalım.
Manu... chúng ta có thể đặt hoa lên đây và bên kia là giấy trang trí...
O çok mor bir elbise, siyah ipek manto jet saçak ve siyah giydi kadar sıkışmış ve o taşındığında titredi mor kadife çiçekleri ile kaput onun kafası.
Cô mặc một chiếc váy màu tím, một lớp vỏ lụa màu đen với rìa máy bay phản lực vào nó và một màu đen nắp ca- pô với những bông hoa nhung tím mà bị mắc kẹt và run lên khi cô chuyển đầu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kadife çiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.