kaldırma kuvveti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaldırma kuvveti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaldırma kuvveti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaldırma kuvveti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự nâng cao, kéo dậy, thang máy, dựng lên, nưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaldırma kuvveti

sự nâng cao

(lift)

kéo dậy

(lift)

thang máy

(lift)

dựng lên

(lift)

nưng

(lift)

Xem thêm ví dụ

Çift kanat ile, üst kanatta kaldırma kuvvetini, alt kanatta itici kuvvetini elde ediyoruz.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Kaldırma kuvveti beni yüzeye doğru itiyor.
Lực đẩy Ác-si-mét đưa tôi trở lại mặt nước.
Yeterli miktarda kaldırma kuvveti oluştuğunda uçak yerçekimini yenip uçabilir.
Khi sức nâng phát ra đủ, máy bay có thể vượt qua sức hút của trái đất và bay lên.
Sadece kaldırma kuvveti sayesinde.
Đơn giản, bằng cách sử dụng sức nâng.
Balina suda ilerlerken bu yumrular suyun kaldırma kuvvetini artırıp direncini azaltır.
Khi nó lướt dưới nước, các khối u này làm tăng lực đẩy và giảm lực cản.
Ağırlıkla kaldırma kuvveti kalibre edilebilir.
Ừ, tỉ lệ trọng lượng với sức nâng có thể vẫn cần đo đặc thêm.
New Scientist dergisi şöyle diyor: “Hava, kıvrımlar arasındaki boşluklarda dolaşarak hava direncinin çok az olduğu alanlar oluşturur, bu alanlar da kaldırma kuvveti yaratan hava akımını kolaylaştırır.”
Tạp chí New Scientist cho biết: “Điều này có được là vì không khí luồn qua các nếp gấp, tạo ra những vùng ít lực ma sát và nhờ vậy giúp tăng sức nâng đã có do sự chuyển động của không khí qua đôi cánh”.
Florida Üniversitesi’nde profesör olan makine ve uzay mühendisi Peter Ifju şöyle soruyor: “Bu canlılar, bu derece etkili bir kaldırma kuvvetine sahip olmak için havayı nasıl kullanıyor?”
Một giáo sư về cơ học và không gian vũ trụ tại đại học Florida là ông Peter Ifju đã hỏi: “Về mặt vật lý, chúng làm gì trong không khí để có thể tạo ra lực nâng hiệu quả đến vậy?”.
Enerji içeren bu burgaçlar balina için suda ek bir kaldırma kuvveti oluşturur; böylece suda ilerlerken, yüzgeçlerine normalden daha fazla açı verdiğinde bile, balina hız kesmeden ilerleyebilir.
Điều này giúp cá voi có thêm lực đẩy để nâng nó lên, cho phép nó nghiêng các vây ở góc độ lớn mà không ngừng bơi.
Bilim insanları bu tekniğin . . . . kaldırma ve itme kuvveti sağladığını tahmin ediyorlar.”
Các nhà khoa học phỏng đoán rằng kỹ thuật này... tạo ra lực nâng và lực đẩy”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaldırma kuvveti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.