karriär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karriär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karriär trong Tiếng Thụy Điển.

Từ karriär trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, sự nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karriär

nghề nghiệp

(career)

nghề

(career)

công việc

việc làm

sự nghiệp

(career)

Xem thêm ví dụ

Jag tror att han hade några ganska bra leder, som kunde ha blåst hans karriär vidöppna... det var jättebra.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Och vad gjorde att en av Japans främsta tävlingscyklister gav upp sin karriär för att i stället tjäna Gud?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Andra människor hade karriärer.
Những người khác có sự nghiệp.
Har du funderat på att byta karriär?
Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa?
3 Vi fick en mer meningsfull karriär
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Vi kan behöva offra en karriär eller ett välbetalt jobb för att köpa sanning.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Han avslutade karriären i RC Lens.
Kết thúc mùa bóng ông thôi giữ chức huấn luyện viên trưởng của RC Lens.
10 Hur är det då med en världslig karriär?
10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này?
Vi fick en mer meningsfull karriär
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Ett samtal, så är din karriär över.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Hans diplomatiska karriär sträcker sig över 30 år med tjänstgöringar på flera olika ambassader.
Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau.
Min karriär förstördes av nån galning med en hemmagjord raket.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi bị hủy hoại bởi một tên khùng bay lượn bằng một trái tên lửa tự tạo...
Och jag ser din militära karriär i ditt ansikte och ben, och din brors dryckesvanor i din mobiltelefon.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
Kärleken, livet, karriären, allt.
Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.
Men jag kom att inse att om jag fortsatte min karriär, så skulle det vara detsamma som att tjäna två herrar.
Tuy nhiên, tôi nhận thấy rằng đối với tôi việc tiếp tục theo đuổi sự nghiệp có thể ví như phụng sự hai chủ.
Vi blev rörda när vi såg dem offra lovande karriärer och välbetalda arbeten för att kunna tjäna Jehova.
Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va.
Han säger att den viktigaste delen av evangelieundervisningen är någonting han lärde sig tidigt i sin karriär: Undervisningen får inte vara en följd av rädsla eller ambition utan av kärlek, Kristi rena kärlek.
Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô.
Faktiskt, är han på väg att köra en tanto i magen på hans karriär.
Thực ra anh ta đang định vứt bỏ sự nghiệp của mình đấy.
Jag var 24 år gammal på toppen av min karriär när jag vurpade i skidbacken och slog en volt som paralyserade mig.
Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt.
I dag är det så vanligt att människor är oärliga att lögn, bedrägeri och stöld ofta betraktas som helt acceptabla sätt att undgå straff, att tjäna pengar eller att göra karriär.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Tillbakablick. 8) Vilka karriärer hade brodern och systern satsat på, och varför?
Hồi tưởng: (8) Anh ấy và chị ấy đang theo đuổi sự nghiệp nào, tại sao?
Lyckas jag här ligger karriären utstakad.
việc này rồi, cánh cửa sẽ rộng mở.
Jag ägnade hela min karriär åt att hålla bovar bakom galler.
Cả đời tôi đã cố giữ kẻ xấu trong tù.
Han förtröstade på Herren och tog en examen i redovisning i Buenos Aires universitet och gjorde karriär som auktoriserad revisor.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karriär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.