keyboard layout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keyboard layout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyboard layout trong Tiếng Anh.

Từ keyboard layout trong Tiếng Anh có nghĩa là bố trí bàn phím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keyboard layout

bố trí bàn phím

noun (The key arrangement used for a particular keyboard, including such factors as the number of keys (101 is the current standard) and the configuration of the keys (QWERTY is the United States standard). Some proprietary systems use different layouts, and many allow you to map the keys to characters according to your preferences.)

Xem thêm ví dụ

& Enable keyboard layouts
& Bật bố trí bàn phím
Switch keyboard layout
Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo
Keyboard Layout
Bố trí bàn phímName
Use this to specify your keyboard layout. This layout setting is used to send the correct keyboard codes to the server
Sử dụng để xác định kiểu bàn phím. Thiết lập kiểu bàn phím sử dụng để gửi các mã quét phím chính xác tới máy chủ
The standard keyboard layout for most U. S. computer keyboards and typewriters is called QWERTY, and is named after the first six letters in the top row.
Việc bố trí bàn phím tiêu chuẩn cho hầu hết các bàn phím máy tính và máy đánh chữ được gọi là QWERTY, và được đặt tên sau khi sáu chữ cái đầu tiên trong dòng đầu tiên.
Due to technical limitations of display (standard fonts, browsers, etc.) and the fact that the sharp symbol (U+266F ♯ MUSIC SHARP SIGN (HTML ♯)) is not present on most keyboard layouts, the number sign (U+0023 # NUMBER SIGN (HTML #)) was chosen to approximate the sharp symbol in the written name of the programming language.
Bởi vì giới hạn kỹ thuật của việc hiển thị (các font chuẩn, trình duyệt...) và sự thật là ký tự thăng (U+266F ♯ MUSIC SHARP SIGN (HTML ♯)) không hiện diện trong đa số các bàn phím, ký tự (U+0023 # NUMBER SIGN (HTML #)) đã được chọn để diễn đạt một cách tương đương trong cách viết tên ngôn ngữ.
Derivative models may include localized cellular radios or changes to button layouts, keyboards, screens, cameras or the Android OS.
Các phiên bản biến thể có thể bao gồm tùy chỉnh về sóng di động địa phương, hay thay đổi về bố trí nút, bàn phím, màn hình, máy ảnh hay Android OS.
Error changing keyboard layout to '%# '
Có lỗi trong thay đổi cách bố trí bàn phím sang ' % # '
Switch to Next Keyboard Layout
Chuyển sang bố trí bàn phím kế
& Keyboard layout
& Kiểu bàn phím
KDE will not configure or show keyboard layouts
Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo
Disable keyboard layouts
& Bật bố trí bàn phím
Switch to Next Keyboard Layout
Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo
KDE Keyboard Layout Switcher
Bộ Chuyển đổi Bố trí Bàn phím KDE
If you select " Application " or " Window " switching policy, changing the keyboard layout will only affect the current application or window
Chọn chính sách chuyển đổi « Ứng dụng » hay « Cửa sổ » thì việc thay đổi bố trí bàn phím chỉ có tác động ứng dụng hay cửa sổ đang dùng
This scheme requires the " %# " modifier key, which is not available on your keyboard layout. Do you wish to view it anyway?
Lược đồ này cần thiết phím biến đổi « % # », mà không nằm trên bố trí bàn phím bạn đang dùng. Bạn vẫn còn muốn xem nó không?
The Cangjie IME itself has evidence of a strong presence in Hong Kong with it being available on most operating systems and keyboard layouts.
Bản thân Cangjie IME có bằng chứng về sự hiện diện mạnh mẽ ở Hồng Kông với nó có sẵn trên hầu hết các hệ điều hành và bố trí bàn phím.
Software may use a keyboard shortcut that has no function on the source language's keyboard layout, but is used for typing characters in the layout of the target language.
Phần mềm có thể sử dụng một phím tắt mà không có chức năng trên layout phím ngôn ngữ nguồn nhưng lại được sử dụng để gõ ký tự trên layout ngôn ngữ mục tiêu.
Keyboard Layout Here you can choose your keyboard layout and model. The 'model ' refers to the type of keyboard that is connected to your computer, while the keyboard layout defines " which key does what " and may be different for different countries
Bố trí bàn phím Ở đây bạn có thể chọn bố trí và mô hình bàn phím. « Mô hình » ngụ ý kiểu bàn phím được kết nối đến máy tính, còn bố trí bàn phím xác định « phím nào làm gì », cũng có thể khác cho quốc gia khác (v. d. bố trí tiếng Việt
Here you can choose a variant of selected keyboard layout. Layout variants usually represent different key maps for the same language. For example, Ukrainian layout might have four variants: basic, winkeys (as in Windows), typewriter (as in typewriters) and phonetic (each Ukrainian letter is placed on a transliterated latin one
Ở đây bạn có thể chọn một biến thế của bố trí bàn phím đã chọn. Biến thế bố trí thường đại diện sơ đồ phím khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. Chẳng hạn, bố trí tiếng Việt có ba biến thế phổ biến: TCVN, Telex and VNI, và biến thế Telex ngay cả có ba biến thế con: Telex (ABC), Telex (ISC) và Telex (VNI). Mỗi biến thế cho bạn gõ ký tự có dấu phụ bằng cách bấm phím khác nhau. Thường người dùng quen với chỉ một biến thế nên nhờ nó
For users accustomed to centered keyboards , Sony 's offset layout might feel awkward .
Đối với người dùng quen với các bàn phím chính giữa , bố trí khoảng trống của Sony có thể cảm thấy bất tiện .
All of variants optimized for use with South Korean wireless carriers have Samsung's Korean input system for feature phones, a Dubeolsik-layout virtual keyboard and a T-DMB tuner in place of an FM radio tuner.
Tất cả các biến thể được tối ưu hóa để sử dụng với các nhà mạng Hàn Quốc do có hệ thống nhập liệu Hàn Quốc dành cho các điện thoại cơ bản, layout bàn phím ảo Dubeolsik và một bộ thu sóng T-DMB ở vị trí anten FM.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyboard layout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.