kille trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kille trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kille trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kille trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bạn trai, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kille

bạn trai

noun

Jag väger nästan ingenting och har en gudomlig ny kille.
Quan trọng là em mới có bạn trai mới tuyệt lắm.

người yêu

noun

Det kanske var nån nördig kille eller nån som var elak.
Có thể người yêu cũ của mẹ không quyến rũ, hoặc hẹp hòi.

Xem thêm ví dụ

”Dessutom finns risken att de får uppmärksamhet av äldre killar, som ofta är mer sexuellt erfarna”, står det i boken A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Det är killen som utförde rånen.
Đúng là thằng nhóc đó.
Då kom Nick, en kille som var ökänd för sitt drickande, fram till vår lilla grupp.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Jösses, kolla de där killarna!
Thánh thần ơi, nhìn mấy đó kìa!
Det varPotteroch en annan kille.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
Sluta inte som jag, killen.
Đừng chết như tôi.
Varför tog du med en annan kille till min fest?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
Killar, skulle jag ha något.
Mọi người, hình như có gì đó.
Killen är en idiot.
Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.
Jag älskar killen.
Tôi thích ông ta.
Han sköt en kille i Somerville för en månad sedan, så...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Kom nu, killen.
Nào, anh bạn.
Men killen ställer inte de rätta frågorna.
gã này ở đây, hắn ta không hỏi đúng những câu hỏi.
Han hade inte verkat våldsam förut, bortsett från en gång då han sa att han ville ha ihjäl några killar.
Trước đây ảnh chưa từng có vẻ giống một con người bạo lực trừ một lần, khi ảnh nói ảnh muốn giết mấy gã nào đó mà ảnh không muốn nhắc tới tên của họ.
Kille som har berättat för mig vad jag ska göra.
Người luôn bảo tôi cần làm gì.
Hur mår mina killar i andra infanterikåren?
Các cậu bé của tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi?
Har Dodd sagt till dig hur galna fd. Delta killar är?
Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không?
Jag ska ha världens häftigaste kille på min födelsedagstårta.
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó.
Tack för att ni kom, killar.
Cảm ơn dã đến nhé.
Vi borde ta ett närmare titt på den här killen.
Ta nên xem kĩ tên này.
Du behöver vara den killen, precis nu.
Anh phải là người đó, ngay lúc này.
Min kille på DA fick in oss... på första raden på en döds injektion.
Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
Har du sett den här killen?
Cô có thấy anh ta không?
De här killarna tål mer än vad jag gör.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
Det är femton, sexton killar i det här rummet.
giờ thì, Có 15, 16 trong phòng này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kille trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.