kindergarten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kindergarten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kindergarten trong Tiếng Đức.
Từ kindergarten trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà trẻ, mẫu giáo, vườn trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kindergarten
nhà trẻnoun (Einrichtung zur Kinderbetreuung) Die haben angerufen und gesagt, dass etwas im Kindergarten vorgefallen ist. Họ bảo rằng có vài điều kinh tỏm đã diễn ra ở nhà trẻ. |
mẫu giáonoun Ihr anderes Kind war die erste Woche im Kindergarten. Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần. |
vườn trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Ich kann solche Sachen nicht in einem Kindergarten machen. Tôi không thể làm những việc đó trong nhà trẻ. |
Dort finden Live-Konzerte mit religiöser Rockmusik statt, und es gibt Bodybuilding-Räume, Billardtische, Kindergärten und eigene Kinos. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Stellen Sie den Grundsatz vor (Geschichte): Erzählen Sie anhand der Zeichnung auf Seite 123 im Leitfaden für den Kindergarten (siehe Text auf Seite 121) die Begebenheit von der Auferstehung (siehe Johannes 19:41,42; 20:1,11-18). Nhận ra giáo lý (nghe một câu chuyện): Sử dụng hình minh họa từ trang 123 trong sách học của lớp ấu nhi (xin những chỉ dẫn ở trang 121) để kể câu chuyện về Sự Phục Sinh (xin xem Giăng 19:41–42; 20:1, 11–18). |
Eine Freundin von mir, April, die ich seit dem Kindergarten kenne, dankt ihren Kindern für die Hausarbeit, die sie erledigen. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
Ich habe alle meine Zeugnisse vom Schulamt in New York City vom Kindergarten bis zum College. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
Im Kindergarten Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ |
Die haben angerufen und gesagt, dass etwas im Kindergarten vorgefallen ist. Họ bảo rằng có vài điều kinh tỏm đã diễn ra ở nhà trẻ. |
Dieses ganze verfickte Land ist ein großer scheiß Kindergarten. Địt nhau! Toàn bộ cái đất nước này là một cái trường mẫu giáo lớn thối nát |
Ich weiß noch, wie ich an meinen ersten Tag im Kindergarten 1979 geheult habe, weil ich merkte, dass, so sehr ich auch in die Schule gehen wollte, ich "Hollywood Squares" und "Family Feud" verpassen würde. Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác). |
Den ganzen Tag also trug er im Kindergarten stolz die Plakette. Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường. |
Kathy, die voll berufstätig und Mutter einer kleinen Tochter ist, erinnert sich: „Ich hatte ein fürchterlich schlechtes Gewissen, als ließe ich sie [im Kindergarten] einfach im Stich. Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy. |
Hier ist ein Beispiel aus den Kindergärten Chicagos. Đây là một ví dụ từ trường mầm non Chicago. |
Außerdem war sie als Kindergärtnerin in einem Kindergarten tätig, wo Antônio — ein Zeuge Jehovas — arbeitete. Cô cũng dạy lớp mẫu giáo nơi mà Antônio là một Nhân-chứng làm việc. |
Traditionell war bis dahin die Kleinkindererziehung Familiensache. Frauen galten schnell als Rabenmütter, wenn sie ihre Kinder in den Kindergarten schickten. Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ. |
Das ist, als ob man zu den Eltern eines Zweijährigen sagen würde: "Lasst ihn kein Nickerchen machen, oder er wird nicht bereit sein für den Kindergarten." Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.'' |
Er geht in den Kindergarten. Cậu bé hiện đang học nhà trẻ |
Das ist wie im Kindergarten. Thật là, cứ như trẻ con vậy. |
Also, am ersten Tag im Kindergarten lief ich wie ein Champion, der einen zu viel abbekommen hatte. Không, ngay ngày đầu tiên ở trường mẫu giáo, tôi đã bước đi như một kẻ chiến thắng người mà đã bị đấm rất nhiều lần. |
Den Leitfaden für den Kindergarten gibt es unter sharingtime.lds.org Sách học của lớp ấu nhi có sẵn tại sharingtime.lds.org |
" Sie kommen zurück zu Ihrem eigenen Kindergarten oder ich box deine Ohren. " " Bạn đi cùng trở lại vườn ươm của riêng bạn hoặc tôi sẽ hộp đôi tai của bạn. " |
Das ist eine Erinnerung aus dem Kindergarten. Thực ra, đó là một ký ức ở mẫu giáo. |
Eine Sache, die uns in den Sinn kam, ist das, was wir mit unserem Institute for Figuring versuchen und mit Projekten wie diesem, wir möchten einen Kindergarten für Erwachsene machen. Một cách mà chúng tôi từng nghĩ đến là những gì chúng tôi đang làm với Viện suy tưởng và những dự án thế này, là chúng tôi đang làm nên một vườn trẻ cho người lớn. |
Ihr anderes Kind war die erste Woche im Kindergarten. Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần. |
Dies ist ein zusätzliches Gebäude, gleich neben dem ovalen Kindergarten. Đây là tòa nhà phụ, ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van. |
Ich zog mit meinen Söhnen zu meinen Eltern nach Sanda, wo ich die Kinder im Kindergarten anmeldete. Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kindergarten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.