Kırgız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kırgız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kırgız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Kırgız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng Kyrgyz, người Kiếc-ghi-di-a, Kiếc-ghi-di-a, Kiếc-ghi-di. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kırgız
tiếng Kyrgyz(Kirghiz) |
người Kiếc-ghi-di-a
|
Kiếc-ghi-di-a
|
Kiếc-ghi-di
|
Xem thêm ví dụ
1928'de Kırgız ÖSSC'den miras kalan guberniyalar ve idari bölgeler elendi ve 13 okrug ve rayon ile değiştirildi. Năm 1928, các guberniya và huyện hành chính thừa kế từ Kyrgyz ASSR đã bị loại và thay thế bằng 13 okrug và raion. |
Karla kaplı dağlarla çevrelenmiş olmasına rağmen, gölün suları hiçbir zaman donmaz; bundan dolayı gölün adı "ısı veya sıcak, ılık göl" anlamına gelen Kırgız Türkçesi'nde "Isık Köl"dür. Mặc dù nó được bao quanh bởi những đỉnh núi phủ tuyết trắng, nó không bao giờ bị đóng băng ; vì thế tên của nó, có nghĩa là "hồ nước nóng" trong tiếng Kyrgyzstan. |
O sırada, Kırgızca konuşulan ilk cemaatte hizmet ediyordum; bu cemaat Balıkçı şehrindeydi. Lúc này, tôi đang phụng sự trong hội thánh tiếng Kyrgyzstan đầu tiên trong nước, nằm tại thị trấn Balikchi. |
Ailem Kırgızdı ve Kırgızca konuşuyorduk. Gia đình tôi là người Kyrgyztan và nói tiếng Kyrgyztan. |
Konuşulan diller: Kırgızca, Rusça Ngôn ngữ: Kirghiz, Nga |
Çince, İngilizce, Kırgızca, Özbekçe, Rusça, Rus İşaret Dili, Türkçe ve Uygurca konuşan toplam 83 cemaat ve 25 grup var. Ngày nay có tổng cộng 83 hội thánh và 25 nhóm trong tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Kyrgyztan, tiếng Nga, ngôn ngữ ký hiệu Nga, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Uighur và tiếng Uzbekistan. |
1992’de ülkedeki ilk Kırgız ihtiyar olarak tayin edildim. Năm 1992, tôi được bổ nhiệm làm trưởng lão, là trưởng lão người Kyrgyztan đầu tiên ở trong nước. |
Kırgızistan'da daha birkaç hafta önce ülkenin Kırgız nüfusu ile Özbek azınlık arasında görülmemiş düzeyde bir şiddet patlak verdi. Ở Kyrgyzstan, chỉ mới hơn vài tuần trước đây, bạo lực xảy ra với mức độ chưa từng có giữa hai dân tộc Kyrgyz và Uzbeks. |
1994’te yayınların Kırgızca çıkmaya başlaması bizim için başka bir dönüm noktası oldu. Năm 1994 có một bước ngoặt khác là ấn phẩm của chúng ta được in trong ngôn ngữ Kyrgyztan lần đầu tiên. |
Kırgızca: Çin'de Arap harfleriyle yazılmaktadır. Chữ tượng thanh Chữ tượng hình Ai Cập Chữ Trung Quốc |
Rus Devrimi'nden önce Rusya'daki Kazaklar "Kırgız-Kazakları" ya da sadece "Kırgız" (ve Kırgızlar "Kara-Kırgız") olarak biliniyordu. Trước Cách mạng Nga, người Kazakh ở Nga được gọi là "Kirghiz-Kazak" hay đơn giản là "Kirghiz" (và người Kyrgyz là "Kara-Kirghiz"). |
Yakın tarihte genişletilen Kırgız ÖSSC'ni yöneten Kazak ÖSSC, günümüzde Kazakistan Cumhuriyeti'ni oluşturan tüm bölgelerin yanı sıra Özbekistan (Karakalpak Özerk Bölgesi), Türkmenistan (Kara-Boğaz-Göl'ün kuzey kıyısı) ve Rusya'nın (Orenburg Oblastı olan bölgenin bir kısmın) bir kısmını da içine alır. Kazak ASSR kế tục Kirghiz ASSR, bao gồm tất cả lãnh thổ của Cộng hòa Kazakhstan ngày nay cộng với một phần của Uzbekistan (Khu tự trị Karakalpak), Turkmenistan (bờ phía bắc của Kara-Bogaz-Gol) và Nga (một phần của khu vực sẽ trở thành Tỉnh Orenburg). |
Ben de tamgün hizmet etmeye başlamıştım ve henüz Kırgızca hiç yayın olmadığından Rusça öğreniyordum. Vào lúc đó, tôi đang làm tiên phong và bắt đầu học tiếng Nga vì chúng tôi chưa có ấn phẩm trong tiếng Kyrgyzstan. |
Ardından farklı kardeşler bizi ziyaret etti ve bu sayede ilk Kırgız Şahitlerden bazılarıyla tanıştık. Sau đó, Nhân Chứng tiếp tục thăm chúng tôi, nhờ thế chúng tôi gặp một số Nhân Chứng đầu tiên là người Kyrgyztan. |
Öğrenci olan birçok Kırgız gençle Kutsal Kitabı incelemeye başladık. Chúng tôi học hỏi Kinh Thánh với nhiều sinh viên người Kyrgyztan tại các trung tâm giáo dục. |
Şimdi ise 20’den fazla Kırgızca konuşulan cemaat ve birçok grup var; Kırgızistan’daki 4.800 Şahidin yaklaşık yüzde 40’ını bu cemaat ve gruplar oluşturuyor. Hiện nay, có hơn 20 hội thánh tiếng Kyrgyzstan và nhiều nhóm nhỏ khác, chiếm khoảng 40% số Nhân Chứng ở Kyrgyzstan là khoảng 4.800. |
Kırgız millî kültürünün çok sayıda yönleri Stalin'in milliyetçi eyleminin baskısına rağmen muhafaza edilmişti ve bu nedenle, tüm Birlik otoriteleri ile olan gerginlikler sürmekteydi. Nhiều lĩnh vực văn hóa quốc gia Kyrgyz vẫn được duy trì dù có sự đàn áp các hoạt động quốc gia thời Stalin, và vì thế, những căng thẳng với tất cả các cơ quan liên bang liên tục diễn ra. |
O zamanlar ülkede Kırgızca konuşulan 7, Rusça konuşulan 30’un üzerinde cemaat vardı. Lúc ấy, cả nước có bảy hội thánh tiếng Kyrgyzstan và hơn 30 hội thánh tiếng Nga. |
Eski Kırgız ÖSSC'nin başkenti Ak-Mechet, Kazakistan Kazak ÖSSC'nin yerleşim yeri olarak kaldı ancak Kazakça "kırmızı merkez" anlamında Kızıl-Orda olarak yeniden adlandırıldı. Thủ đô của cựu Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị Kirghiz, Ak-Mechet, được giữ lại như là thủ đô của Kazak ASSR nhưng được đổi tên thành Kzyl-Orda, nghĩa là "trung tâm đỏ" trong tiếng Kazakh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kırgız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.