Klemme trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Klemme trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Klemme trong Tiếng Đức.
Từ Klemme trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái kẹp, kẹp, cặp, vấn đề, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Klemme
cái kẹp(clamp) |
kẹp(clamp) |
cặp(clamp) |
vấn đề(trouble) |
siết chặt(squeeze) |
Xem thêm ví dụ
Sie bringen mich hier in die Klemme. Ông đang dồn tôi vào thế kẹt rồi. |
Die Bäume sind übrigens häufiger dann beliebt, wenn sie sich in Bodennähe gabeln, wenn sie sozusagen Bäume sind, die man hochklettern könnte, wenn man in der Klemme steckt. Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó. |
Ich weiß, du steckst in der Klemme. Tôi biết cô gặp rắc rối. |
Während Kiefer schneiden, Klemmen Sie die Kiefer mit einer Kraft, die so nah wie möglich an Ihrem geplanten Teil Greifkraft Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân |
»Ich sage doch ... ist nicht gut für Nigger, in ... in so ’ner Klemme zu stecken.« “Như tôi nói trước đây, thật không an toàn cho một tên đen khi lầm vào một.... tình thế khó khăn như vậy.” |
Du steckst ja ganz schön in der klemme, oder? Bị kẹt đầu rồi hả, anh chàng ngố? |
Ich klemme immer noch fest! Em vẫn bị kẹt |
Wir Klemmen es in der Mitte der Kiefer verlassen ausreichend Freiraum für die Schneiden- Pfad Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
Als er anfing, hatte mein Cousin auch keine " du kommst aus der Klemme " Karte. Em họ tôi đã không hề có một tấm thẻ " tránh xa những thứ phiền phức " ngay từ khi nó bắt đầu. |
Dann sitzen wir alle in der Klemme. Thì chúng ta sẽ gặp lôi thôi to. |
Die klemmen nie. Không sợ bị kẹt đạn. |
Meine Waffen klemmen. Súng của tôi bị kẹt rồi. |
Denken Sie daran, die es viele Situationen gibt, wo Sie benötigen, um Ihr Werkstück Klemmen Hãy nhớ rằng có rất nhiều tình huống mà bạn sẽ cần phải kẹp mảnh làm việc của bạn |
Das Ma'am können Sie sich klemmen. Ồ, giờ đừng gọi tôi là " thưa bà. " |
Ich weiß, du steckst in der Klemme. Tôi hiểu là anh đang căng thẳng. |
Deine Süße sitzt in der Klemme. Bạn gái anh gặp rắc rối lớn đấy |
Ich hatte keine Zeit alle genauer zu betrachten, aber meine Schlussfolgerung ist, wenn wir nur genügend Förderung hierfür bekommen, können wir robuste Mäuse Verjüngung in nur 10 Jahren entwickeln, aber wir müssen uns dahinter klemmen. Tôi chưa có thời gian để xem qua tất cả, nhưng tôi kết luận, nếu ta có thể thật sự có đủ tài trợ cho việc này, thì ta có thể sẽ phát triển sự trẻ hóa rộng rãi trong vòng 10 năm, nhưng bạn cần phải nghiêm túc về nó. |
Dann bring mich nicht in die Klemme. Đừng đưa tôi vào bước đường cùng. |
Ich muss dich leider unterbrechen. Wir stecken in der Klemme. Nghe này, Ivan, tôi xin lỗi vì phải ngắt lời, nhưng chúng tôi đang rất kẹt. |
Wieder Klemmen wir die gedrehte Kugel bei 300 Psi und obwohl Sie vielleicht denken Một lần nữa chúng tôi kẹp sên gia 300 psi và mặc dù bạn có thể nghĩ |
Und den Anderen, klemmst du hier zwischen. Còn chiếc kia, cô để chỗ này. |
Klar, wir steckten etwas in der Klemme, aber das wäre nicht das erste Mal gewesen, dass ich in einer brenzligen Situation stecke. Ah, dĩ nhiên, chúng tôi đang ở tình cảnh hơi khó khăn nhưng đâu phải lần đầu tiên tôi phải thoát khỏi khó khăn chứ. |
Klemm dir das hier zwischen die Zähne. Tôi muốn anh nhét cái này giữa hai hàm răng. |
Ich bin in der Klemme, aber ich werde mir arbeiten aus ihm wieder ein. Tôi đang sửa chữa một, nhưng tôi sẽ làm việc bản thân mình ra khỏi nó một lần nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Klemme trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.