베트남어
베트남어의 bánh hỏi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bánh hỏi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bánh hỏi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bánh hỏi라는 단어는 피자, 피차를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bánh hỏi의 의미
피자
|
피차
|
더 많은 예 보기
Trưng bày một món bánh (như một cái bánh quy hoặc cây kẹo) và hỏi xem có ai trong lớp thích loại bánh này không. 학생들에게 군것질거리(과자나 사탕 등)를 보여 주며 반원 중에 이런 종류의 군것질을 좋아하는 사람이 있는지 물어본다. |
Để trả lời cho những câu hỏi như thế—mà đối với hầu hết mọi người, chúng quan trọng hơn là việc biết về các phân tử của chiếc bánh—nhà khoa học cần hỏi người đã làm ra chiếc bánh đó. 대부분의 사람이 더 중요하게 여기는 그런 질문에 대한 답을 얻으려면 케이크를 만든 사람에게 물어보아야 합니다. |
5 Ngài bèn hỏi: “Anh em có mấy cái bánh?”. 5 그러자 그분은 “여러분에게 빵이 몇 개나 있습니까?” 하고 물으셨다. |
“[Chúa Giê Su] hỏi: Các ngươi có bao nhiêu bánh? 예수께서 물으시되 너희에게 떡 몇 개나 있느냐 이르되 일곱이로소이다 하거늘 |
17 Vào ngày đầu tiên của* Lễ Bánh Không Men,+ các môn đồ đến hỏi Chúa Giê-su: “Thầy muốn chúng tôi chuẩn bị cho Thầy ăn Lễ Vượt Qua ở đâu?”. 17 무교절+ 첫날에, 제자들이 예수께 와서 “유월절 식사를 어디에다 준비할까요?” |
Chúa Giê-su hỏi: “Sao anh em không hiểu rằng tôi không nói về bánh?”. 예수께서는 “내가 여러분에게 빵에 대해 말한 것이 아님을 어째서 깨닫지 못합니까?” |
Bây giờ, trước khi bánh mì cắt lát được tạo ra vào năm 1910s Tôi tự hỏi họ đã nói gì ? 1910년대에 '얇게 저며진' 식빵 슬라이스가 발명되기 이전 사람들이 이걸 보면 어떻게 생각할까요? |
Vậy, câu hỏi thú vị là, làm thế nào mà chiếc bánh qui may mắn của Nhật Bản lại biến thành của Trung Quốc? 그래서 여기서 흥미로운 질문은, 일본에서 온 이런 것이 어떻게 중국적인 것이 되버린 걸까요? |
Trưng bày thêm bánh đó, và hỏi xem có ai khác muốn nếm thử không. 그 군것질거리를 더 보여 주며 맛보고 싶은 사람이 있는지 물어본다. |
Có nhiều hơn một miếng bánh mì sandwich với phô mai nướng được làm ra, nhưng không bao giờ là quá muộn để học hỏi về sự hoàn hảo mà có thể đạt được qua lòng kiên nhẫn. 그릴 치즈 샌드위치를 꼭 한 개만 만들어야 한다는 법은 없으며, 인내를 통해 가능해지는 온전함을 배우기에 너무 늦은 때란 결코 없다. |
Alice đã không biết phải nói gì này: vì vậy cô đã giúp mình một số trà và bánh mì và bơ, và sau đó chuyển đến giống chuột nưa sóc, và lặp đi lặp lại câu hỏi của bà. 앨리스는 꽤 이렇게 무슨 말을해야할지 몰랐: 그녀가 차를하고 자신을 도왔 있도록 다음 빵 및 버터, 이것은 잠꾸러기으로 향했다, 그녀의 질문을 반복했다. |
Nếu bạn hỏi giá bánh mì, bạn sẽ được trả lời là Cha lớn hơn Con. 빵 값을 물어보면, ‘아버지’가 ‘아들’보다 크다는 말을 듣게 된다. |
Nhưng nếu con hỏi xin bánh, cá hay trứng, người cha nào mà lại cho con mình đá, rắn hay bò cạp? 그러나 떡이나 물고기 혹은 알을 구하는 자녀에게 어느 아버지가 돌이나 뱀이나 전갈을 주겠습니까? |
Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì 그들은 일단 그 프레첼 그릇이 왜 그곳에 있는지 궁금해 했어요. |
(Cười) Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát "Tôi có thẻ xanh! 파크 애브뉴를 걷는 동안 아무도 저를 공격하지 못하도록 말입니다. (웃음) 저는 이민자한테 핫도그를 주문하죠. 그가 핫도그를 준비하고 주위를 둘러보면 둘레엔 경호원과 경찰차들이 깔려있죠. "저는 영주권이 있어요! 저는 영주권이 있다구요!" (웃음) |
4 Họ sẽ chào hỏi anh và cho anh hai cái bánh, anh phải nhận lấy chúng. 4 그들이 당신의 안부를 묻고 빵 두 덩이를 줄 것이니 그것을 받으십시오. |
(thông tin học hỏi “Vào ngày đầu tiên của Lễ Bánh Không Men” nơi Mat 26:17, nwtsty) (“무교절 첫날에” 마 26:17 「신세연」 연구 노트) |
15 Có nhiều câu hỏi đáng chú ý về thể thức và loại bánh hoặc rượu dùng trong Lễ Kỷ-niệm. 15 그 외에도, ‘기념식’ 절차와 그때 사용되는 표상물의 종류에 관한 흥미로운 질문들이 제기되었읍니다. |
Một người thậm chí còn hỏi rằng, như các bạn đã thấy liệu bát bánh quy này có phải là bịp không? 심지어 한 명은, 방금 보셨다시피, 그 프레첼 그릇이 속임수냐고 묻기도 했죠. |
(Giăng 6:5). Trong số tất cả các môn đồ có mặt, tại sao Chúa Giê-su lại hỏi Phi-líp là họ có thể mua bánh ở đâu? (요한 6:5) 예수께서는 왜 거기 있던 모든 제자들 가운데서 하필이면 빌립에게 얼마의 빵을 어디서 살 수 있겠느냐고 물으셨습니까? |
Mat 26:26—Bánh trong Lễ Tưởng Niệm tượng trưng cho thân thể của Chúa Giê-su (thông tin học hỏi “tượng trưng” nơi Mat 26:26, nwtsty) 마 26:26—기념식 빵은 예수의 몸을 상징한다 (“의미합니다” 마 26:26 「신세연」 연구 노트) |
Có thể một số vẫn chưa vì Đức Giê-hô-va hỏi: “Sao các ngươi trả tiền để mua đồ không phải là bánh? Sao các ngươi đem công-lao mình đổi lấy vật chẳng làm cho no?” 여호와께서 이렇게 말씀하시기 때문입니다. “어찌하여 너희는 빵이 아닌 것을 위하여 돈을 지불하며, 어찌하여 배부르게 하지 못하는 것을 위하여 수고하느냐?” |
* Dựa trên cách giải quyết mối lo ngại về cái bánh lái, đôi khi Chúa giúp chúng ta giải quyết vấn đề của chúng ta hoặc trả lời những câu hỏi của chúng ta như thế nào? * 배의 조종에 관한 해결책에 따르면, 때때로 주님은 어떻게 우리의 문제를 해결하도록 도와주시거나 우리의 질문에 응답하시는가?( |
12 Vào ngày đầu tiên của* Lễ Bánh Không Men,+ là ngày người ta có tục lệ dâng con sinh tế của Lễ Vượt Qua,+ các môn đồ đến hỏi Chúa Giê-su: “Thầy muốn chúng tôi đi chuẩn bị cho Thầy ăn Lễ Vượt Qua ở đâu?”. 12 무교절+ 첫날, 곧 관례대로 유월절 제물을 바치는 때에,+ 제자들이 그분에게 “어디에 가서 유월절 식사를 준비할까요?” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bánh hỏi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.